thongkegiaidacbiet.net

XSMN - Kết quả xổ số kiến thiết miền Nam - SXMN

Giải Vĩnh Long Bình Dương Trà Vinh
Giải tám 60 21 96
Giải bảy 663 128 241
Giải sáu 9894 7487 1569 2764 0406 5662 5618 0288 6622
Giải năm 3281 6740 8950
Giải tư 82833 23953 03747 77730 61003 27585 10875 83826 71525 75611 49484 70385 62417 73500 58829 77768 14294 04874 86162 33932 94038
Giải ba 70224 16314 18081 49464 15186 73581
Giải nhì 15885 01770 63932
Giải nhất 74496 44194 20566
Giải ĐB 241559 374688 213526
Đầu Vĩnh Long Bình Dương
0 03 06 ,00
1 14 11 ,17
2 24 21 ,28 ,26 ,25
3 33 ,30
4 47 40
5 53 ,59
6 60 ,63 ,69 64 ,62 ,64
7 75 70
8 87 ,81 ,85 ,85 84 ,85 ,81 ,88
9 94 ,96 94
Đầu Trà Vinh
0
1 18
2 22 ,29 ,26
3 32 ,38 ,32
4 41
5 50
6 68 ,62 ,66
7 74
8 88 ,86 ,81
9 96 ,94
Giải Tây Ninh An Giang Bình Thuận
Giải tám 75 02 32
Giải bảy 080 886 977
Giải sáu 2748 4646 0861 5398 4559 8844 4323 2868 7530
Giải năm 6719 4937 6704
Giải tư 10396 31724 39329 18240 91204 99859 47458 77385 54841 86633 09711 18141 63604 95745 55283 09924 66226 35568 97495 96877 96584
Giải ba 63737 60896 28735 86066 20709 95268
Giải nhì 00661 24858 67879
Giải nhất 02658 85162 62931
Giải ĐB 766312 825699 026380
Đầu Tây Ninh An Giang
0 04 02 ,04
1 19 ,12 11
2 24 ,29
3 37 37 ,33 ,35
4 48 ,46 ,40 44 ,41 ,41 ,45
5 59 ,58 ,58 59 ,58
6 61 ,61 66 ,62
7 75
8 80 86 ,85
9 96 ,96 98 ,99
Đầu Bình Thuận
0 04 ,09
1
2 23 ,24 ,26
3 32 ,30 ,31
4
5
6 68 ,68 ,68
7 77 ,77 ,79
8 83 ,84 ,80
9 95
Giải Đồng Nai Cần Thơ Sóc Trăng
Giải tám 11 27 06
Giải bảy 710 052 889
Giải sáu 3710 8154 0910 1534 4427 2109 0979 5587 4688
Giải năm 0493 3543 4371
Giải tư 55554 59629 03395 69068 51832 82346 64160 76690 25995 64627 06891 52843 08849 18619 01609 38107 77768 28461 27585 95275 49728
Giải ba 42657 45390 01272 23791 27992 41004
Giải nhì 72208 75504 80583
Giải nhất 37499 94164 99805
Giải ĐB 159380 564839 686889
Đầu Đồng Nai Cần Thơ
0 08 09 ,04
1 11 ,10 ,10 ,10 19
2 29 27 ,27 ,27
3 32 34 ,39
4 46 43 ,43 ,49
5 54 ,54 ,57 52
6 68 ,60 64
7 72
8 80
9 93 ,95 ,90 ,99 90 ,95 ,91 ,91
Đầu Sóc Trăng
0 06 ,09 ,07 ,04 ,05
1
2 28
3
4
5
6 68 ,61
7 79 ,71 ,75
8 89 ,87 ,88 ,85 ,83 ,89
9 92
Giải Bến Tre Vũng Tàu Bạc Liêu
Giải tám 56 89 41
Giải bảy 881 540 161
Giải sáu 5721 7319 3495 5467 0595 4574 0232 5720 7883
Giải năm 4541 7613 2194
Giải tư 82281 84110 56095 08463 45624 29455 08337 97310 91759 56979 68040 17545 01221 98442 42072 93893 97036 98175 47234 15438 74345
Giải ba 07398 93827 52635 91015 39834 87862
Giải nhì 71334 77505 39266
Giải nhất 47900 85068 51021
Giải ĐB 563964 215261 714705
Đầu Bến Tre Vũng Tàu
0 00 05
1 19 ,10 13 ,10 ,15
2 21 ,24 ,27 21
3 37 ,34 35
4 41 40 ,40 ,45 ,42
5 56 ,55 59
6 63 ,64 67 ,68 ,61
7 74 ,79
8 81 ,81 89
9 95 ,95 ,98 95
Đầu Bạc Liêu
0 05
1
2 20 ,21
3 32 ,36 ,34 ,38 ,34
4 41 ,45
5
6 61 ,62 ,66
7 72 ,75
8 83
9 94 ,93
Giải TPHCM Đồng Tháp Cà Mau
Giải tám 89 36 89
Giải bảy 630 717 409
Giải sáu 5258 2042 5126 2465 5294 1957 1673 1004 2060
Giải năm 6452 8845 5316
Giải tư 44942 24058 34478 97825 55023 83203 74191 91257 22443 16090 47153 81140 45221 40404 20506 61176 84385 09436 74627 73360 61470
Giải ba 58414 12911 17597 84172 28904 94086
Giải nhì 76422 23089 59902
Giải nhất 10690 78848 23148
Giải ĐB 689897 760456 641398
Đầu TPHCM Đồng Tháp
0 03 04
1 14 ,11 17
2 26 ,25 ,23 ,22 21
3 30 36
4 42 ,42 45 ,43 ,40 ,48
5 58 ,52 ,58 57 ,57 ,53 ,56
6 65
7 78 72
8 89 89
9 91 ,90 ,97 94 ,90 ,97
Đầu Cà Mau
0 09 ,04 ,06 ,04 ,02
1 16
2 27
3 36
4 48
5
6 60 ,60
7 73 ,76 ,70
8 89 ,85 ,86
9 98
Giải Tiền Giang Kiên Giang Đà Lạt
Giải tám 93 28 55
Giải bảy 535 908 479
Giải sáu 1415 8741 3811 6180 1157 5769 2453 4322 1306
Giải năm 0989 1680 2498
Giải tư 37497 45392 93158 47943 56844 06824 03766 69888 20746 26456 32021 44557 05469 07799 54298 13270 90278 98628 96553 75497 73180
Giải ba 55419 18016 89179 32057 05091 80815
Giải nhì 73297 44914 29338
Giải nhất 24201 72335 72773
Giải ĐB 943309 975735 371556
Đầu Tiền Giang Kiên Giang
0 01 ,09 08
1 15 ,11 ,19 ,16 14
2 24 28 ,21
3 35 35 ,35
4 41 ,43 ,44 46
5 58 57 ,56 ,57 ,57
6 66 69 ,69
7 79
8 89 80 ,80 ,88
9 93 ,97 ,92 ,97 99
Đầu Đà Lạt
0 06
1 15
2 22 ,28
3 38
4
5 55 ,53 ,53 ,56
6
7 79 ,70 ,78 ,73
8 80
9 98 ,98 ,97 ,91
Giải TPHCM Long An Bình Phước Hậu Giang
Giải tám 40 56 79 74
Giải bảy 718 224 816 120
Giải sáu 1846 7012 5636 5749 5484 9607 6687 7490 8413 5138 8801 1977
Giải năm 7251 3478 5559 9248
Giải tư 46650 96101 52950 59499 72666 74982 38377 83153 36057 05245 71222 56942 96851 32233 48868 72776 31013 84062 65838 83704 47197 87608 22870 94632 63082 31680 54883 59307
Giải ba 65794 20437 97977 54431 34337 19070 48928 39716
Giải nhì 55121 11592 61173 36843
Giải nhất 88161 36734 39052 89532
Giải ĐB 597474 765578 911899 271154
Đầu TPHCM Long An
0 01 07
1 18 ,12
2 21 24 ,22
3 36 ,37 33 ,31 ,34
4 40 ,46 49 ,45 ,42
5 51 ,50 ,50 56 ,53 ,57 ,51
6 66 ,61
7 77 ,74 78 ,77 ,78
8 82 84
9 99 ,94 92
Đầu Bình Phước Hậu Giang
0 04 01 ,08 ,07
1 16 ,13 ,13 16
2 20 ,28
3 38 ,37 38 ,32 ,32
4 48 ,43
5 59 ,52 54
6 68 ,62
7 79 ,76 ,70 ,73 74 ,77 ,70
8 87 82 ,80 ,83
9 90 ,97 ,99
Có thể bạn quan tâm

Thông tin về xổ số miền Nam - XSMN

+ Xổ số kiến thiết miền Nam là loại hình xổ số truyền thống được nhà nước cho phép người dân tham giá dưới hình thức mua vé công khai. Các loại vé được phát hành dưới sự quản lý của Công ty xổ số kiến thiết các tỉnh miền Nam. Vé số thuộc tỉnh nào thì tỉnh đó phát hành và chịu trách nhiệm quay số mở thưởng, trao giải... cho những vé trùng theo đúng quy định của công ty xổ số ban hành, trong khuôn khổ của pháp luật nhà nước.

+ Vé số miền nam có mệnh giá 10000đ/1 vé. Có 21 tỉnh tham gia phát hành và quay thưởng xổ số miền Nam, được phân bổ các ngày trong tuần từ thứ 2 đến chủ nhật.

+ Thời hạn lĩnh thưởng là 30 ngày kể từ ngày mở số. Quá thời hạn trên, vé không còn giá trị. Vé lĩnh thường phải nguyên vẹn, không rách rời chắp vá.

+ Giải thưởng của vé số các tỉnh miền Nam bao gồm:

Giải đặc biệt:
- Giá trị mỗi giải: 2.000.000.000đ (2 tỷ đồng)
- Số giải: 01
- Quay 1 lần: 6 số trúng

Giải Nhất:
- Giá trị mỗi giải: 30.000.000đ (30 triệu đồng)
- Số giải: 10
- Quay 1 lần: 5 số trúng

Giải Nhì:
- Giá trị mỗi giải: 15.000.000đ (15 triệu đồng)
- Số giải: 10
- Quay 1 lần: 5 số trúng

Giải Ba:
- Giá trị mỗi giải: 10.000.000đ (10 triệu đồng)
- Số giải: 20
- Quay 1 lần: 5 số trúng

Giải Tư:
- Giá trị mỗi giải: 3.000.000đ (3 triệu đồng)
- Số giải: 70
- Quay 1 lần: 5 số trúng

Giải Năm:
- Giá trị mỗi giải: 1.000.000đ (1 triệu đồng)
- Số giải: 100
- Quay 1 lần: 4 số trúng

Giải Sáu:
- Giá trị mỗi giải: 400.000đ (400 nghìn đồng)
- Số giải: 300
- Quay 1 lần: 4 số trúng

Giải Bảy:
- Giá trị mỗi giải: 200.000đ (200 nghìn đồng)
- Số giải: 1000
- Quay 1 lần: 3 số trúng

Giải Tám:
- Giá trị mỗi giải: 100.000đ (100 nghìn đồng)
- Số giải: 10.000
- Quay 1 lần: 2 số trúng

Giải phụ Đặc Biệt:
- Giá trị mỗi giải: 50.000đ (50 nghìn đồng)
- Số giải: 9
- Cho những vé trúng ở hàng trăm ngàn nhưng chỉ sai 1 chữ số ở bất cứ hàng nào của 5 chữ số còn lại (so với giải đặc biệt)

+ KQXS miền Nam được mở thưởng lúc 16h10 hàng ngày với các tỉnh như sau:
- Thứ 2: TP.HCM - Đồng Tháp - Cà Mau
- Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
- Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
- Thứ 5: Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
- Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
- Thứ 7: TP.HCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
- Chủ Nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt

+ Định nghĩa của những từ viết tắt xổ số Miền Nam như sau:
- XSMN: xo so mien nam/ xổ số miền nam
- SXMN: xo so mien nam/ xổ số miền nam
- KQXSMN: ket qua xo so mien nam/ kết quả xổ số miền nam
- XSMN hom nay: xổ số miền nam hôm nay
- XSMN truc tiep: xổ số miền nam trực tiếp

tin hot

Trực tiếp XSMB lúc 18h15

Thống kê XSMB hôm nay

Quay thử xổ số miền Bắc hôm nay

Xem thêm