thongkegiaidacbiet.net

XSMN chủ nhật - Kết quả xổ số kiến thiết miền Nam chủ nhật

Giải Tiền Giang Kiên Giang Đà Lạt
Giải tám 93 28 55
Giải bảy 535 908 479
Giải sáu 1415 8741 3811 6180 1157 5769 2453 4322 1306
Giải năm 0989 1680 2498
Giải tư 37497 45392 93158 47943 56844 06824 03766 69888 20746 26456 32021 44557 05469 07799 54298 13270 90278 98628 96553 75497 73180
Giải ba 55419 18016 89179 32057 05091 80815
Giải nhì 73297 44914 29338
Giải nhất 24201 72335 72773
Giải ĐB 943309 975735 371556
Đầu Tiền Giang Kiên Giang
0 01 ,09 08
1 15 ,11 ,19 ,16 14
2 24 28 ,21
3 35 35 ,35
4 41 ,43 ,44 46
5 58 57 ,56 ,57 ,57
6 66 69 ,69
7 79
8 89 80 ,80 ,88
9 93 ,97 ,92 ,97 99
Đầu Đà Lạt
0 06
1 15
2 22 ,28
3 38
4
5 55 ,53 ,53 ,56
6
7 79 ,70 ,78 ,73
8 80
9 98 ,98 ,97 ,91
Giải Tiền Giang Kiên Giang Đà Lạt
Giải tám 78 91 69
Giải bảy 365 025 430
Giải sáu 6259 7467 5687 4282 6649 5678 8257 9803 2443
Giải năm 4570 9990 4284
Giải tư 88555 83095 09403 98261 40365 15728 93203 70332 18409 17256 13122 05902 28010 31895 38574 44245 48870 87723 71693 58307 59692
Giải ba 45347 53531 65687 83161 66042 54083
Giải nhì 85963 40737 31036
Giải nhất 09435 60590 97301
Giải ĐB 952073 655444 402478
Đầu Tiền Giang Kiên Giang
0 03 ,03 09 ,02
1 10
2 28 25 ,22
3 31 ,35 32 ,37
4 47 49 ,44
5 59 ,55 56
6 65 ,67 ,61 ,65 ,63 61
7 78 ,70 ,73 78
8 87 82 ,87
9 95 91 ,90 ,95 ,90
Đầu Đà Lạt
0 03 ,07 ,01
1
2 23
3 30 ,36
4 43 ,45 ,42
5 57
6 69
7 74 ,70 ,78
8 84 ,83
9 93 ,92
Giải Tiền Giang Kiên Giang Đà Lạt
Giải tám 51 22 20
Giải bảy 515 160 240
Giải sáu 2827 0794 0144 1423 8788 7110 3617 4062 1303
Giải năm 7621 0773 2573
Giải tư 89161 82913 47374 83111 44453 80566 64527 18749 90814 13837 09653 90102 75729 08552 76443 71727 48113 31320 94754 91950 37220
Giải ba 33483 12115 34922 37415 17890 89761
Giải nhì 33875 99604 00643
Giải nhất 40026 09521 04717
Giải ĐB 388389 097473 535569
Đầu Tiền Giang Kiên Giang
0 02 ,04
1 15 ,13 ,11 ,15 10 ,14 ,15
2 27 ,21 ,27 ,26 22 ,23 ,29 ,22 ,21
3 37
4 44 49
5 51 ,53 53 ,52
6 61 ,66 60
7 74 ,75 73 ,73
8 83 ,89 88
9 94
Đầu Đà Lạt
0 03
1 17 ,13 ,17
2 20 ,27 ,20 ,20
3
4 40 ,43 ,43
5 54 ,50
6 62 ,61 ,69
7 73
8
9 90
Giải Tiền Giang Kiên Giang Đà Lạt
Giải tám 51 68 83
Giải bảy 805 108 806
Giải sáu 6323 0808 8538 6565 7210 2376 3008 1451 1399
Giải năm 0393 6999 4659
Giải tư 41375 05571 74635 88530 57943 56594 27002 34692 67729 38543 94555 30005 93620 39472 47667 12951 18384 03317 47157 78019 44199
Giải ba 25584 10494 41189 12646 06396 64197
Giải nhì 45902 46910 65562
Giải nhất 92299 88222 25042
Giải ĐB 237298 540769 721159
Đầu Tiền Giang Kiên Giang
0 05 ,08 ,02 ,02 08 ,05
1 10 ,10
2 23 29 ,20 ,22
3 38 ,35 ,30
4 43 43 ,46
5 51 55
6 68 ,65 ,69
7 75 ,71 76 ,72
8 84 89
9 93 ,94 ,94 ,99 ,98 99 ,92
Đầu Đà Lạt
0 06 ,08
1 17 ,19
2
3
4 42
5 51 ,59 ,51 ,57 ,59
6 67 ,62
7
8 83 ,84
9 99 ,99 ,96 ,97
Giải Tiền Giang Kiên Giang Đà Lạt
Giải tám 77 94 66
Giải bảy 914 081 971
Giải sáu 7292 3833 6384 5057 9903 1143 1253 0348 4470
Giải năm 1468 3550 8537
Giải tư 04381 63292 25561 99762 88721 82982 29161 83416 85415 38038 16740 72273 51273 55590 05116 73402 17333 15507 43905 01439 43415
Giải ba 12660 50652 41904 81185 98606 03845
Giải nhì 74443 99259 35670
Giải nhất 62739 73789 90578
Giải ĐB 620045 915826 792585
Đầu Tiền Giang Kiên Giang
0 03 ,04
1 14 16 ,15
2 21 26
3 33 ,39 38
4 43 ,45 43 ,40
5 52 57 ,50 ,59
6 68 ,61 ,62 ,61 ,60
7 77 73 ,73
8 84 ,81 ,82 81 ,85 ,89
9 92 ,92 94 ,90
Đầu Đà Lạt
0 02 ,07 ,05 ,06
1 16 ,15
2
3 37 ,33 ,39
4 48 ,45
5 53
6 66
7 71 ,70 ,70 ,78
8 85
9
Giải Tiền Giang Kiên Giang Đà Lạt
Giải tám 38 26 88
Giải bảy 414 606 984
Giải sáu 0190 2977 4590 9207 2277 4017 5163 6624 4403
Giải năm 0554 5529 5830
Giải tư 39586 43005 41034 66363 83052 23777 52695 31797 29464 07881 66603 58715 07327 13739 22045 21186 58199 04639 21087 33932 47394
Giải ba 50401 06547 57665 86867 11653 86842
Giải nhì 10280 51606 08836
Giải nhất 37654 60854 72741
Giải ĐB 522925 453065 122425
Đầu Tiền Giang Kiên Giang
0 05 ,01 06 ,07 ,03 ,06
1 14 17 ,15
2 25 26 ,29 ,27
3 38 ,34 39
4 47
5 54 ,52 ,54 54
6 63 64 ,65 ,67 ,65
7 77 ,77 77
8 86 ,80 81
9 90 ,90 ,95 97
Đầu Đà Lạt
0 03
1
2 24 ,25
3 30 ,39 ,32 ,36
4 45 ,42 ,41
5 53
6 63
7
8 88 ,84 ,86 ,87
9 99 ,94
Giải Tiền Giang Kiên Giang Đà Lạt
Giải tám 62 92 77
Giải bảy 439 513 225
Giải sáu 5698 6340 0423 4363 3648 1877 7876 0710 1731
Giải năm 7622 0454 1666
Giải tư 01219 67002 51693 71083 70146 99452 91719 65834 14478 44230 14849 34538 37168 38918 22354 56360 69327 33658 97061 18871 41741
Giải ba 82564 37006 19676 10712 35115 60035
Giải nhì 40287 49744 69384
Giải nhất 73673 05526 43083
Giải ĐB 312636 953199 734973
Đầu Tiền Giang Kiên Giang
0 02 ,06
1 19 ,19 13 ,18 ,12
2 23 ,22 26
3 39 ,36 34 ,30 ,38
4 40 ,46 48 ,49 ,44
5 52 54
6 62 ,64 63 ,68
7 73 77 ,78 ,76
8 83 ,87
9 98 ,93 92 ,99
Đầu Đà Lạt
0
1 10 ,15
2 25 ,27
3 31 ,35
4 41
5 54 ,58
6 66 ,60 ,61
7 77 ,76 ,71 ,73
8 84 ,83
9
Có thể bạn quan tâm

Thông tin về xổ số miền Nam - XSMN

+ Xổ số kiến thiết miền Nam là loại hình xổ số truyền thống được nhà nước cho phép người dân tham giá dưới hình thức mua vé công khai. Các loại vé được phát hành dưới sự quản lý của Công ty xổ số kiến thiết các tỉnh miền Nam. Vé số thuộc tỉnh nào thì tỉnh đó phát hành và chịu trách nhiệm quay số mở thưởng, trao giải... cho những vé trùng theo đúng quy định của công ty xổ số ban hành, trong khuôn khổ của pháp luật nhà nước.

+ Vé số miền nam có mệnh giá 10000đ/1 vé. Có 21 tỉnh tham gia phát hành và quay thưởng xổ số miền Nam, được phân bổ các ngày trong tuần từ thứ 2 đến chủ nhật.

+ Thời hạn lĩnh thưởng là 30 ngày kể từ ngày mở số. Quá thời hạn trên, vé không còn giá trị. Vé lĩnh thường phải nguyên vẹn, không rách rời chắp vá.

+ Giải thưởng của vé số các tỉnh miền Nam bao gồm:

Giải đặc biệt:
- Giá trị mỗi giải: 2.000.000.000đ (2 tỷ đồng)
- Số giải: 01
- Quay 1 lần: 6 số trúng

Giải Nhất:
- Giá trị mỗi giải: 30.000.000đ (30 triệu đồng)
- Số giải: 10
- Quay 1 lần: 5 số trúng

Giải Nhì:
- Giá trị mỗi giải: 15.000.000đ (15 triệu đồng)
- Số giải: 10
- Quay 1 lần: 5 số trúng

Giải Ba:
- Giá trị mỗi giải: 10.000.000đ (10 triệu đồng)
- Số giải: 20
- Quay 1 lần: 5 số trúng

Giải Tư:
- Giá trị mỗi giải: 3.000.000đ (3 triệu đồng)
- Số giải: 70
- Quay 1 lần: 5 số trúng

Giải Năm:
- Giá trị mỗi giải: 1.000.000đ (1 triệu đồng)
- Số giải: 100
- Quay 1 lần: 4 số trúng

Giải Sáu:
- Giá trị mỗi giải: 400.000đ (400 nghìn đồng)
- Số giải: 300
- Quay 1 lần: 4 số trúng

Giải Bảy:
- Giá trị mỗi giải: 200.000đ (200 nghìn đồng)
- Số giải: 1000
- Quay 1 lần: 3 số trúng

Giải Tám:
- Giá trị mỗi giải: 100.000đ (100 nghìn đồng)
- Số giải: 10.000
- Quay 1 lần: 2 số trúng

Giải phụ Đặc Biệt:
- Giá trị mỗi giải: 50.000đ (50 nghìn đồng)
- Số giải: 9
- Cho những vé trúng ở hàng trăm ngàn (so với giải đặc biệt)

Giải khuyến khích:
- Giá trị mỗi giải: 6.000đ (6 nghìn đồng)
- Số giải: 45
- Cho những vé trúng ở hàng trăm ngàn nhưng chỉ sai 1 chữ số ở bất cứ hàng nào của 5 chữ số còn lại (so với giải đặc biệt)

+ KQXS miền Nam được mở thưởng lúc 16h10 hàng ngày với các tỉnh như sau:
- Thứ 2: TP.HCM - Đồng Tháp - Cà Mau
- Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
- Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
- Thứ 5: Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
- Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
- Thứ 7: TP.HCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
- Chủ Nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt

+ Định nghĩa của những từ viết tắt xổ số Miền Nam như sau:
- XSMN: xo so mien nam/ xổ số miền nam
- SXMN: xo so mien nam/ xổ số miền nam
- KQXSMN: ket qua xo so mien nam/ kết quả xổ số miền nam
- XSMN hom nay: xổ số miền nam hôm nay
- XSMN truc tiep: xổ số miền nam trực tiếp

tin hot

Trực tiếp XSMB lúc 18h15

Thống kê XSMB hôm nay

Quay thử xổ số miền Bắc hôm nay

Xem thêm