thongkegiaidacbiet.net

XSMN thứ 5 - Kết quả xổ số kiến thiết miền Nam thứ 5

Giải Tây Ninh An Giang Bình Thuận
Giải tám 14 10 80
Giải bảy 500 264 664
Giải sáu 3762 7658 8320 3483 4264 5469 9569 0892 0703
Giải năm 2265 0163 1865
Giải tư 01970 10231 10335 70888 94554 78627 79746 ... ... ... ... ... ... ... 72730 05162 19085 46902 93541 44497 99531
Giải ba 57610 42359 ... ... ... ...
Giải nhì ... ... ...
Giải nhất ... ... ...
Giải ĐB ... ... ...
Đầu Tây Ninh An Giang
0 00
1 14 ,10 10
2 20 ,27
3 31 ,35
4 46
5 58 ,54 ,59
6 62 ,65 64 ,64 ,69 ,63
7 70
8 88 83
9
Đầu Bình Thuận
0 03 ,02
1
2
3 30 ,31
4 41
5
6 64 ,69 ,65 ,62
7
8 80 ,85
9 92 ,97
Giải Tây Ninh An Giang Bình Thuận
Giải tám 91 72 02
Giải bảy 153 087 564
Giải sáu 9931 9500 5890 8297 5254 7627 5237 5429 7601
Giải năm 5688 1256 6557
Giải tư 64261 03843 21359 20730 27071 08098 69975 07781 48606 44034 58492 81648 23718 19784 40269 25779 13305 82277 93556 41891 16649
Giải ba 40276 79509 36127 60539 32083 10310
Giải nhì 39046 36783 43586
Giải nhất 20539 51319 03110
Giải ĐB 687793 350440 259354
Đầu Tây Ninh An Giang
0 00 ,09 06
1 18 ,19
2 27 ,27
3 31 ,30 ,39 34 ,39
4 43 ,46 48 ,40
5 53 ,59 54 ,56
6 61
7 71 ,75 ,76 72
8 88 87 ,81 ,84 ,83
9 91 ,90 ,98 ,93 97 ,92
Đầu Bình Thuận
0 02 ,01 ,05
1 10 ,10
2 29
3 37
4 49
5 57 ,56 ,54
6 64 ,69
7 79 ,77
8 83 ,86
9 91
Giải Tây Ninh An Giang Bình Thuận
Giải tám 90 38 37
Giải bảy 489 924 737
Giải sáu 4862 6823 0586 1676 4333 3489 9607 1842 1506
Giải năm 4104 0770 9196
Giải tư 79688 73743 40755 52934 69941 58475 94081 19547 19309 27099 28600 11544 45317 76220 99339 64384 36500 25225 49526 02481 13812
Giải ba 85882 69606 48060 38492 00618 67719
Giải nhì 79533 67984 38160
Giải nhất 34787 62748 74473
Giải ĐB 244975 128127 333007
Đầu Tây Ninh An Giang
0 04 ,06 09 ,00
1 17
2 23 24 ,20 ,27
3 34 ,33 38 ,33
4 43 ,41 47 ,44 ,48
5 55
6 62 60
7 75 ,75 76 ,70
8 89 ,86 ,88 ,81 ,82 ,87 89 ,84
9 90 99 ,92
Đầu Bình Thuận
0 07 ,06 ,00 ,07
1 12 ,18 ,19
2 25 ,26
3 37 ,37 ,39
4 42
5
6 60
7 73
8 84 ,81
9 96
Giải Tây Ninh An Giang Bình Thuận
Giải tám 13 55 41
Giải bảy 106 704 574
Giải sáu 7878 9837 2120 6992 8532 7299 0674 0021 4715
Giải năm 0738 3293 1636
Giải tư 98849 78520 89270 59071 62687 06912 47796 45984 87088 90371 82909 04961 25047 39104 67032 25794 96738 58035 33177 63282 26307
Giải ba 12796 62402 16935 75374 94525 31365
Giải nhì 83239 03950 28404
Giải nhất 07219 01343 06170
Giải ĐB 249211 739663 918148
Đầu Tây Ninh An Giang
0 06 ,02 04 ,09 ,04
1 13 ,12 ,19 ,11
2 20 ,20
3 37 ,38 ,39 32 ,35
4 49 47 ,43
5 55 ,50
6 61 ,63
7 78 ,70 ,71 71 ,74
8 87 84 ,88
9 96 ,96 92 ,99 ,93
Đầu Bình Thuận
0 07 ,04
1 15
2 21 ,25
3 36 ,32 ,38 ,35
4 41 ,48
5
6 65
7 74 ,74 ,77 ,70
8 82
9 94
Giải Tây Ninh An Giang Bình Thuận
Giải tám 09 75 43
Giải bảy 421 762 933
Giải sáu 6812 2037 9985 3104 1089 3279 7540 7344 2449
Giải năm 7486 8820 4191
Giải tư 03334 08203 07469 98909 63373 72912 19932 89535 13727 15350 83159 21701 18301 62996 11544 21117 21492 99345 32870 08437 48488
Giải ba 04855 13395 60491 67426 00241 49783
Giải nhì 05390 15926 33024
Giải nhất 67241 63677 74867
Giải ĐB 318056 275437 299820
Đầu Tây Ninh An Giang
0 09 ,03 ,09 04 ,01 ,01
1 12 ,12
2 21 20 ,27 ,26 ,26
3 37 ,34 ,32 35 ,37
4 41
5 55 ,56 50 ,59
6 69 62
7 73 75 ,79 ,77
8 85 ,86 89
9 95 ,90 96 ,91
Đầu Bình Thuận
0
1 17
2 24 ,20
3 33 ,37
4 43 ,40 ,44 ,49 ,44 ,45 ,41
5
6 67
7 70
8 88 ,83
9 91 ,92
Giải Tây Ninh An Giang Bình Thuận
Giải tám 81 25 19
Giải bảy 950 317 952
Giải sáu 6063 0795 4938 3972 7222 7021 8914 7905 4843
Giải năm 2732 7103 0872
Giải tư 50987 29097 93274 89496 63040 79215 16676 67710 85918 31316 66784 63922 21676 71774 34934 14115 05437 20041 39255 14630 98817
Giải ba 41362 84656 89848 01940 53903 40288
Giải nhì 34506 01109 47379
Giải nhất 31208 96938 39335
Giải ĐB 185966 628093 310585
Đầu Tây Ninh An Giang
0 06 ,08 03 ,09
1 15 17 ,10 ,18 ,16
2 25 ,22 ,21 ,22
3 38 ,32 38
4 40 48 ,40
5 50 ,56
6 63 ,62 ,66
7 74 ,76 72 ,76 ,74
8 81 ,87 84
9 95 ,97 ,96 93
Đầu Bình Thuận
0 05 ,03
1 19 ,14 ,15 ,17
2
3 34 ,37 ,30 ,35
4 43 ,41
5 52 ,55
6
7 72 ,79
8 88 ,85
9
Giải Tây Ninh An Giang Bình Thuận
Giải tám 88 87 25
Giải bảy 873 160 607
Giải sáu 6845 3279 4801 2893 6721 6378 6141 0403 9684
Giải năm 5073 3775 6256
Giải tư 46714 29735 55007 23798 01816 28707 88688 87597 43929 70306 06034 09134 41424 53655 21057 94452 91428 06042 23577 86078 92511
Giải ba 00638 08166 90679 17804 47124 77101
Giải nhì 64826 52497 10082
Giải nhất 83293 87117 18530
Giải ĐB 266550 888782 509945
Đầu Tây Ninh An Giang
0 01 ,07 ,07 06 ,04
1 14 ,16 17
2 26 21 ,29 ,24
3 35 ,38 34 ,34
4 45
5 50 55
6 66 60
7 73 ,79 ,73 78 ,75 ,79
8 88 ,88 87 ,82
9 98 ,93 93 ,97 ,97
Đầu Bình Thuận
0 07 ,03 ,01
1 11
2 25 ,28 ,24
3 30
4 41 ,42 ,45
5 56 ,57 ,52
6
7 77 ,78
8 84 ,82
9
Có thể bạn quan tâm

Thông tin về xổ số miền Nam - XSMN

+ Xổ số kiến thiết miền Nam là loại hình xổ số truyền thống được nhà nước cho phép người dân tham giá dưới hình thức mua vé công khai. Các loại vé được phát hành dưới sự quản lý của Công ty xổ số kiến thiết các tỉnh miền Nam. Vé số thuộc tỉnh nào thì tỉnh đó phát hành và chịu trách nhiệm quay số mở thưởng, trao giải... cho những vé trùng theo đúng quy định của công ty xổ số ban hành, trong khuôn khổ của pháp luật nhà nước.

+ Vé số miền nam có mệnh giá 10000đ/1 vé. Có 21 tỉnh tham gia phát hành và quay thưởng xổ số miền Nam, được phân bổ các ngày trong tuần từ thứ 2 đến chủ nhật.

+ Thời hạn lĩnh thưởng là 30 ngày kể từ ngày mở số. Quá thời hạn trên, vé không còn giá trị. Vé lĩnh thường phải nguyên vẹn, không rách rời chắp vá.

+ Giải thưởng của vé số các tỉnh miền Nam bao gồm:

Giải đặc biệt:
- Giá trị mỗi giải: 2.000.000.000đ (2 tỷ đồng)
- Số giải: 01
- Quay 1 lần: 6 số trúng

Giải Nhất:
- Giá trị mỗi giải: 30.000.000đ (30 triệu đồng)
- Số giải: 10
- Quay 1 lần: 5 số trúng

Giải Nhì:
- Giá trị mỗi giải: 15.000.000đ (15 triệu đồng)
- Số giải: 10
- Quay 1 lần: 5 số trúng

Giải Ba:
- Giá trị mỗi giải: 10.000.000đ (10 triệu đồng)
- Số giải: 20
- Quay 1 lần: 5 số trúng

Giải Tư:
- Giá trị mỗi giải: 3.000.000đ (3 triệu đồng)
- Số giải: 70
- Quay 1 lần: 5 số trúng

Giải Năm:
- Giá trị mỗi giải: 1.000.000đ (1 triệu đồng)
- Số giải: 100
- Quay 1 lần: 4 số trúng

Giải Sáu:
- Giá trị mỗi giải: 400.000đ (400 nghìn đồng)
- Số giải: 300
- Quay 1 lần: 4 số trúng

Giải Bảy:
- Giá trị mỗi giải: 200.000đ (200 nghìn đồng)
- Số giải: 1000
- Quay 1 lần: 3 số trúng

Giải Tám:
- Giá trị mỗi giải: 100.000đ (100 nghìn đồng)
- Số giải: 10.000
- Quay 1 lần: 2 số trúng

Giải phụ Đặc Biệt:
- Giá trị mỗi giải: 50.000đ (50 nghìn đồng)
- Số giải: 9
- Cho những vé trúng ở hàng trăm ngàn (so với giải đặc biệt)

Giải khuyến khích:
- Giá trị mỗi giải: 6.000đ (6 nghìn đồng)
- Số giải: 45
- Cho những vé trúng ở hàng trăm ngàn nhưng chỉ sai 1 chữ số ở bất cứ hàng nào của 5 chữ số còn lại (so với giải đặc biệt)

+ KQXS miền Nam được mở thưởng lúc 16h10 hàng ngày với các tỉnh như sau:
- Thứ 2: TP.HCM - Đồng Tháp - Cà Mau
- Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
- Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
- Thứ 5: Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
- Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
- Thứ 7: TP.HCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
- Chủ Nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt

+ Định nghĩa của những từ viết tắt xổ số Miền Nam như sau:
- XSMN: xo so mien nam/ xổ số miền nam
- SXMN: xo so mien nam/ xổ số miền nam
- KQXSMN: ket qua xo so mien nam/ kết quả xổ số miền nam
- XSMN hom nay: xổ số miền nam hôm nay
- XSMN truc tiep: xổ số miền nam trực tiếp

tin hot

Trực tiếp XSMB lúc 18h15

Thống kê XSMB hôm nay

Quay thử xổ số miền Bắc hôm nay

Xem thêm