thongkegiaidacbiet.net

XSMN thứ 5 - Kết quả xổ số kiến thiết miền Nam thứ 5

Giải Tây Ninh An Giang Bình Thuận
Giải tám 95 84 85
Giải bảy 612 840 461
Giải sáu 5334 9786 1513 5692 4979 5412 2902 7605 1603
Giải năm 5946 1820 4743
Giải tư 66474 14921 18157 09158 84773 90789 66133 64044 93040 15389 35095 12055 75416 46203 27738 57801 11564 66795 07085 23939 39289
Giải ba 45105 40560 52336 28058 26184 34428
Giải nhì 23899 43626 49259
Giải nhất 69301 95699 19345
Giải ĐB 074405 252283 002315
Đầu Tây Ninh An Giang
0 05 ,01 ,05 03
1 12 ,13 12 ,16
2 21 20 ,26
3 34 ,33 36
4 46 40 ,44 ,40
5 57 ,58 55 ,58
6 60
7 74 ,73 79
8 86 ,89 84 ,89 ,83
9 95 ,99 92 ,95 ,99
Đầu Bình Thuận
0 02 ,05 ,03 ,01
1 15
2 28
3 38 ,39
4 43 ,45
5 59
6 61 ,64
7
8 85 ,85 ,89 ,84
9 95
Giải Tây Ninh An Giang Bình Thuận
Giải tám 40 18 73
Giải bảy 417 661 042
Giải sáu 9128 4779 4161 9692 9444 8454 6427 7878 8153
Giải năm 4042 4404 0772
Giải tư 45253 06063 11210 56405 20694 84988 78562 49785 87182 65982 84540 73612 54819 57669 51822 95586 11267 02034 30060 39932 26172
Giải ba 38767 31936 20383 63313 25037 08940
Giải nhì 93234 83126 63380
Giải nhất 34716 73751 10456
Giải ĐB 520038 654401 249323
Đầu Tây Ninh An Giang
0 05 04 ,01
1 17 ,10 ,16 18 ,12 ,19 ,13
2 28 26
3 36 ,34 ,38
4 40 ,42 44 ,40
5 53 54 ,51
6 61 ,63 ,62 ,67 61 ,69
7 79
8 88 85 ,82 ,82 ,83
9 94 92
Đầu Bình Thuận
0
1
2 27 ,22 ,23
3 34 ,32 ,37
4 42 ,40
5 53 ,56
6 67 ,60
7 73 ,78 ,72 ,72
8 86 ,80
9
Giải Tây Ninh An Giang Bình Thuận
Giải tám 87 02 80
Giải bảy 873 738 743
Giải sáu 5428 6898 9441 6389 5924 7447 3690 0529 1627
Giải năm 1526 8845 5336
Giải tư 58815 51413 47342 22823 08513 75692 02426 66430 16383 55137 57849 48610 59919 04547 64372 28709 50902 85425 78923 72170 14531
Giải ba 52602 34823 59906 49606 50532 34493
Giải nhì 47093 17436 64441
Giải nhất 40451 09741 92233
Giải ĐB 861597 336944 396934
Đầu Tây Ninh An Giang
0 02 02 ,06 ,06
1 15 ,13 ,13 10 ,19
2 28 ,26 ,23 ,26 ,23 24
3 38 ,30 ,37 ,36
4 41 ,42 47 ,45 ,49 ,47 ,41 ,44
5 51
6
7 73
8 87 89 ,83
9 98 ,92 ,93 ,97
Đầu Bình Thuận
0 09 ,02
1
2 29 ,27 ,25 ,23
3 36 ,31 ,32 ,33 ,34
4 43 ,41
5
6
7 72 ,70
8 80
9 90 ,93
Giải Tây Ninh An Giang Bình Thuận
Giải tám 41 17 67
Giải bảy 566 906 678
Giải sáu 1136 6790 6376 3292 0990 8538 9869 7329 3117
Giải năm 0595 5013 6183
Giải tư 83359 93181 61633 50791 86022 19109 04168 65575 74650 78637 48715 97079 53568 53104 07438 27407 08058 60311 24605 44067 82417
Giải ba 05778 22281 61948 71727 40356 01122
Giải nhì 63295 22502 90373
Giải nhất 29023 36692 45663
Giải ĐB 803162 189674 680154
Đầu Tây Ninh An Giang
0 09 06 ,04 ,02
1 17 ,13 ,15
2 22 ,23 27
3 36 ,33 38 ,37
4 41 48
5 59 50
6 66 ,68 ,62 68
7 76 ,78 75 ,79 ,74
8 81 ,81
9 90 ,95 ,91 ,95 92 ,90 ,92
Đầu Bình Thuận
0 07 ,05
1 17 ,11 ,17
2 29 ,22
3 38
4
5 58 ,56 ,54
6 67 ,69 ,67 ,63
7 78 ,73
8 83
9
Giải Tây Ninh An Giang Bình Thuận
Giải tám 34 03 70
Giải bảy 783 889 058
Giải sáu 7308 3033 3104 1160 8581 8819 5565 5282 7480
Giải năm 1917 9639 7103
Giải tư 96239 04234 65425 31141 35723 91574 51149 55519 69289 16011 28444 90254 42690 95044 00081 06597 07141 51274 31172 12332 88521
Giải ba 93256 81205 42259 71746 75369 36909
Giải nhì 06079 23658 62547
Giải nhất 64200 92481 37814
Giải ĐB 568859 709071 590097
Đầu Tây Ninh An Giang
0 08 ,04 ,05 ,00 03
1 17 19 ,19 ,11
2 25 ,23
3 34 ,33 ,39 ,34 39
4 41 ,49 44 ,44 ,46
5 56 ,59 54 ,59 ,58
6 60
7 74 ,79 71
8 83 89 ,81 ,89 ,81
9 90
Đầu Bình Thuận
0 03 ,09
1 14
2 21
3 32
4 41 ,47
5 58
6 65 ,69
7 70 ,74 ,72
8 82 ,80 ,81
9 97 ,97
Giải Tây Ninh An Giang Bình Thuận
Giải tám 59 25 75
Giải bảy 408 954 204
Giải sáu 0850 7624 5748 1384 3698 9285 2965 7028 7537
Giải năm 7321 5785 4843
Giải tư 61711 69509 01778 33035 09066 35780 26588 66807 31287 52797 01543 16033 16171 11032 20160 93402 37074 58381 63660 89803 06544
Giải ba 04502 48216 45475 66510 79385 72157
Giải nhì 15856 21097 25481
Giải nhất 30742 06687 11591
Giải ĐB 238813 272972 168362
Đầu Tây Ninh An Giang
0 08 ,09 ,02 07
1 11 ,16 ,13 10
2 24 ,21 25
3 35 33 ,32
4 48 ,42 43
5 59 ,50 ,56 54
6 66
7 78 71 ,75 ,72
8 80 ,88 84 ,85 ,85 ,87 ,87
9 98 ,97 ,97
Đầu Bình Thuận
0 04 ,02 ,03
1
2 28
3 37
4 43 ,44
5 57
6 65 ,60 ,60 ,62
7 75 ,74
8 81 ,85 ,81
9 91
Giải Tây Ninh An Giang Bình Thuận
Giải tám 03 35 63
Giải bảy 670 004 195
Giải sáu 7819 9467 3933 0986 6382 4367 4247 8821 5296
Giải năm 2277 6905 4129
Giải tư 13200 14576 25215 97397 04948 12759 45490 53272 63967 97493 16481 75286 47510 25936 98105 13640 34515 45085 49055 33807 39625
Giải ba 52129 93199 84777 63928 32037 41272
Giải nhì 25765 05179 94411
Giải nhất 32872 19210 57311
Giải ĐB 327014 410268 777905
Đầu Tây Ninh An Giang
0 03 ,00 04 ,05
1 19 ,15 ,14 10 ,10
2 29 28
3 33 35 ,36
4 48
5 59
6 67 ,65 67 ,67 ,68
7 70 ,77 ,76 ,72 72 ,77 ,79
8 86 ,82 ,81 ,86
9 97 ,90 ,99 93
Đầu Bình Thuận
0 05 ,07 ,05
1 15 ,11 ,11
2 21 ,29 ,25
3 37
4 47 ,40
5 55
6 63
7 72
8 85
9 95 ,96
Có thể bạn quan tâm

Thông tin về xổ số miền Nam - XSMN

+ Xổ số kiến thiết miền Nam là loại hình xổ số truyền thống được nhà nước cho phép người dân tham giá dưới hình thức mua vé công khai. Các loại vé được phát hành dưới sự quản lý của Công ty xổ số kiến thiết các tỉnh miền Nam. Vé số thuộc tỉnh nào thì tỉnh đó phát hành và chịu trách nhiệm quay số mở thưởng, trao giải... cho những vé trùng theo đúng quy định của công ty xổ số ban hành, trong khuôn khổ của pháp luật nhà nước.

+ Vé số miền nam có mệnh giá 10000đ/1 vé. Có 21 tỉnh tham gia phát hành và quay thưởng xổ số miền Nam, được phân bổ các ngày trong tuần từ thứ 2 đến chủ nhật.

+ Thời hạn lĩnh thưởng là 30 ngày kể từ ngày mở số. Quá thời hạn trên, vé không còn giá trị. Vé lĩnh thường phải nguyên vẹn, không rách rời chắp vá.

+ Giải thưởng của vé số các tỉnh miền Nam bao gồm:

Giải đặc biệt:
- Giá trị mỗi giải: 2.000.000.000đ (2 tỷ đồng)
- Số giải: 01
- Quay 1 lần: 6 số trúng

Giải Nhất:
- Giá trị mỗi giải: 30.000.000đ (30 triệu đồng)
- Số giải: 10
- Quay 1 lần: 5 số trúng

Giải Nhì:
- Giá trị mỗi giải: 15.000.000đ (15 triệu đồng)
- Số giải: 10
- Quay 1 lần: 5 số trúng

Giải Ba:
- Giá trị mỗi giải: 10.000.000đ (10 triệu đồng)
- Số giải: 20
- Quay 1 lần: 5 số trúng

Giải Tư:
- Giá trị mỗi giải: 3.000.000đ (3 triệu đồng)
- Số giải: 70
- Quay 1 lần: 5 số trúng

Giải Năm:
- Giá trị mỗi giải: 1.000.000đ (1 triệu đồng)
- Số giải: 100
- Quay 1 lần: 4 số trúng

Giải Sáu:
- Giá trị mỗi giải: 400.000đ (400 nghìn đồng)
- Số giải: 300
- Quay 1 lần: 4 số trúng

Giải Bảy:
- Giá trị mỗi giải: 200.000đ (200 nghìn đồng)
- Số giải: 1000
- Quay 1 lần: 3 số trúng

Giải Tám:
- Giá trị mỗi giải: 100.000đ (100 nghìn đồng)
- Số giải: 10.000
- Quay 1 lần: 2 số trúng

Giải phụ Đặc Biệt:
- Giá trị mỗi giải: 50.000đ (50 nghìn đồng)
- Số giải: 9
- Cho những vé trúng ở hàng trăm ngàn (so với giải đặc biệt)

Giải khuyến khích:
- Giá trị mỗi giải: 6.000đ (6 nghìn đồng)
- Số giải: 45
- Cho những vé trúng ở hàng trăm ngàn nhưng chỉ sai 1 chữ số ở bất cứ hàng nào của 5 chữ số còn lại (so với giải đặc biệt)

+ KQXS miền Nam được mở thưởng lúc 16h10 hàng ngày với các tỉnh như sau:
- Thứ 2: TP.HCM - Đồng Tháp - Cà Mau
- Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
- Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
- Thứ 5: Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
- Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
- Thứ 7: TP.HCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
- Chủ Nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt

+ Định nghĩa của những từ viết tắt xổ số Miền Nam như sau:
- XSMN: xo so mien nam/ xổ số miền nam
- SXMN: xo so mien nam/ xổ số miền nam
- KQXSMN: ket qua xo so mien nam/ kết quả xổ số miền nam
- XSMN hom nay: xổ số miền nam hôm nay
- XSMN truc tiep: xổ số miền nam trực tiếp

tin hot

Trực tiếp XSMB lúc 18h15

Thống kê XSMB hôm nay

Quay thử xổ số miền Bắc hôm nay

Xem thêm