thongkegiaidacbiet.net

XSMN thứ 5 - Kết quả xổ số kiến thiết miền Nam thứ 5

Giải Tây Ninh An Giang Bình Thuận
Giải tám 59 68 08
Giải bảy 366 143 506
Giải sáu 5545 4022 2465 5116 0180 4734 5274 2853 8672
Giải năm 1934 1353 6077
Giải tư 16223 80721 02211 00829 86451 24258 55524 88835 15903 49598 60603 51514 71171 69248 12182 87363 82940 20354 97578 73537 58506
Giải ba 35595 25343 49099 43305 48969 22804
Giải nhì 83475 34391 05003
Giải nhất 96574 25179 78964
Giải ĐB 196337 100086 840109
Đầu Tây Ninh An Giang
0 03 ,03 ,05
1 11 16 ,14
2 22 ,23 ,21 ,29 ,24
3 34 ,37 34 ,35
4 45 ,43 43 ,48
5 59 ,51 ,58 53
6 66 ,65 68
7 75 ,74 71 ,79
8 80 ,86
9 95 98 ,99 ,91
Đầu Bình Thuận
0 08 ,06 ,06 ,04 ,03 ,09
1
2
3 37
4 40
5 53 ,54
6 63 ,69 ,64
7 74 ,72 ,77 ,78
8 82
9
Giải Tây Ninh An Giang Bình Thuận
Giải tám 41 19 19
Giải bảy 780 370 440
Giải sáu 9621 0423 7052 9350 8422 4712 8265 9434 0788
Giải năm 7721 6386 2013
Giải tư 40609 13802 53158 17538 14865 06961 12897 76580 31969 53750 34753 30230 66109 90851 39146 63647 91436 11351 36056 54246 06864
Giải ba 61741 70097 86232 57972 10484 99396
Giải nhì 36669 07693 29317
Giải nhất 21098 62495 37631
Giải ĐB 564864 976172 469636
Đầu Tây Ninh An Giang
0 09 ,02 09
1 19 ,12
2 21 ,23 ,21 22
3 38 30 ,32
4 41 ,41
5 52 ,58 50 ,50 ,53 ,51
6 65 ,61 ,69 ,64 69
7 70 ,72 ,72
8 80 86 ,80
9 97 ,97 ,98 93 ,95
Đầu Bình Thuận
0
1 19 ,13 ,17
2
3 34 ,36 ,31 ,36
4 40 ,46 ,47 ,46
5 51 ,56
6 65 ,64
7
8 88 ,84
9 96
Giải Tây Ninh An Giang Bình Thuận
Giải tám 34 23 17
Giải bảy 424 937 702
Giải sáu 2238 5327 5318 7858 8481 4320 7173 7300 5070
Giải năm 1187 3359 2860
Giải tư 01373 46870 78950 62197 99476 74192 62034 10879 10015 44077 01740 36820 72476 08004 35788 76348 16348 24578 95559 52518 17580
Giải ba 07744 05682 33524 13895 90454 36437
Giải nhì 31499 50030 50528
Giải nhất 13194 15996 77078
Giải ĐB 348200 745698 923678
Đầu Tây Ninh An Giang
0 00 04
1 18 15
2 24 ,27 23 ,20 ,20 ,24
3 34 ,38 ,34 37 ,30
4 44 40
5 50 58 ,59
6
7 73 ,70 ,76 79 ,77 ,76
8 87 ,82 81
9 97 ,92 ,99 ,94 95 ,96 ,98
Đầu Bình Thuận
0 02 ,00
1 17 ,18
2 28
3 37
4 48 ,48
5 59 ,54
6 60
7 73 ,70 ,78 ,78 ,78
8 88 ,80
9
Giải Tây Ninh An Giang Bình Thuận
Giải tám 38 25 39
Giải bảy 170 573 403
Giải sáu 0124 7530 6930 4719 1821 2747 3594 0364 2262
Giải năm 8904 0487 3853
Giải tư 95206 19010 98713 91167 70049 21875 51495 21614 35030 70522 95489 80398 25829 12705 69803 71515 98791 96073 85995 37505 39482
Giải ba 03599 03241 86496 50157 88532 11413
Giải nhì 51418 91935 56595
Giải nhất 69860 02541 02052
Giải ĐB 849542 379134 327646
Đầu Tây Ninh An Giang
0 04 ,06 05
1 10 ,13 ,18 19 ,14
2 24 25 ,21 ,22 ,29
3 38 ,30 ,30 30 ,35 ,34
4 49 ,41 ,42 47 ,41
5 57
6 67 ,60
7 70 ,75 73
8 87 ,89
9 95 ,99 98 ,96
Đầu Bình Thuận
0 03 ,03 ,05
1 15 ,13
2
3 39 ,32
4 46
5 53 ,52
6 64 ,62
7 73
8 82
9 94 ,91 ,95 ,95
Giải Tây Ninh An Giang Bình Thuận
Giải tám 10 48 05
Giải bảy 739 893 039
Giải sáu 7926 8289 7558 1782 5641 4847 9005 5498 8253
Giải năm 9239 1158 5340
Giải tư 02769 22324 42523 40672 57841 47223 18709 44362 58382 04042 11203 83907 32425 84725 68341 65201 03667 15095 66706 30776 19575
Giải ba 17527 65201 86532 30008 77939 26442
Giải nhì 40012 51315 81737
Giải nhất 44432 50802 34190
Giải ĐB 175995 009170 423062
Đầu Tây Ninh An Giang
0 09 ,01 03 ,07 ,08 ,02
1 10 ,12 15
2 26 ,24 ,23 ,23 ,27 25 ,25
3 39 ,39 ,32 32
4 41 48 ,41 ,47 ,42
5 58 58
6 69 62
7 72 70
8 89 82 ,82
9 95 93
Đầu Bình Thuận
0 05 ,05 ,01 ,06
1
2
3 39 ,39 ,37
4 40 ,41 ,42
5 53
6 67 ,62
7 76 ,75
8
9 98 ,95 ,90
Giải Tây Ninh An Giang Bình Thuận
Giải tám 08 78 12
Giải bảy 252 907 141
Giải sáu 2003 5546 9755 8608 8930 4844 5213 0945 1843
Giải năm 9890 6288 3592
Giải tư 17827 76525 55071 74609 41461 75590 55846 12350 76586 70624 94570 23936 01401 36442 75123 77862 33940 20667 95955 97346 12584
Giải ba 33518 83903 85271 26487 01202 29722
Giải nhì 11573 04016 43010
Giải nhất 76162 51826 85802
Giải ĐB 714995 509705 587977
Đầu Tây Ninh An Giang
0 08 ,03 ,09 ,03 07 ,08 ,01 ,05
1 18 16
2 27 ,25 24 ,26
3 30 ,36
4 46 ,46 44 ,42
5 52 ,55 50
6 61 ,62
7 71 ,73 78 ,70 ,71
8 88 ,86 ,87
9 90 ,90 ,95
Đầu Bình Thuận
0 02 ,02
1 12 ,13 ,10
2 23 ,22
3
4 41 ,45 ,43 ,40 ,46
5 55
6 62 ,67
7 77
8 84
9 92
Giải Tây Ninh An Giang Bình Thuận
Giải tám 70 26 29
Giải bảy 915 694 942
Giải sáu 7748 7256 9385 3416 5723 9521 3469 7560 7834
Giải năm 9895 9839 3650
Giải tư 22744 75877 39522 23142 46101 75760 83116 74213 38046 83242 84098 45546 33976 80317 16177 47572 95677 10188 73230 06000 04743
Giải ba 47897 65516 75746 11261 61770 36052
Giải nhì 68455 43640 57524
Giải nhất 27683 53695 87361
Giải ĐB 798649 622665 536338
Đầu Tây Ninh An Giang
0 01
1 15 ,16 ,16 16 ,13 ,17
2 22 26 ,23 ,21
3 39
4 48 ,44 ,42 ,49 46 ,42 ,46 ,46 ,40
5 56 ,55
6 60 61 ,65
7 70 ,77 76
8 85 ,83
9 95 ,97 94 ,98 ,95
Đầu Bình Thuận
0 00
1
2 29 ,24
3 34 ,30 ,38
4 42 ,43
5 50 ,52
6 69 ,60 ,61
7 77 ,72 ,77 ,70
8 88
9
Có thể bạn quan tâm

Thông tin về xổ số miền Nam - XSMN

+ Xổ số kiến thiết miền Nam là loại hình xổ số truyền thống được nhà nước cho phép người dân tham giá dưới hình thức mua vé công khai. Các loại vé được phát hành dưới sự quản lý của Công ty xổ số kiến thiết các tỉnh miền Nam. Vé số thuộc tỉnh nào thì tỉnh đó phát hành và chịu trách nhiệm quay số mở thưởng, trao giải... cho những vé trùng theo đúng quy định của công ty xổ số ban hành, trong khuôn khổ của pháp luật nhà nước.

+ Vé số miền nam có mệnh giá 10000đ/1 vé. Có 21 tỉnh tham gia phát hành và quay thưởng xổ số miền Nam, được phân bổ các ngày trong tuần từ thứ 2 đến chủ nhật.

+ Thời hạn lĩnh thưởng là 30 ngày kể từ ngày mở số. Quá thời hạn trên, vé không còn giá trị. Vé lĩnh thường phải nguyên vẹn, không rách rời chắp vá.

+ Giải thưởng của vé số các tỉnh miền Nam bao gồm:

Giải đặc biệt:
- Giá trị mỗi giải: 2.000.000.000đ (2 tỷ đồng)
- Số giải: 01
- Quay 1 lần: 6 số trúng

Giải Nhất:
- Giá trị mỗi giải: 30.000.000đ (30 triệu đồng)
- Số giải: 10
- Quay 1 lần: 5 số trúng

Giải Nhì:
- Giá trị mỗi giải: 15.000.000đ (15 triệu đồng)
- Số giải: 10
- Quay 1 lần: 5 số trúng

Giải Ba:
- Giá trị mỗi giải: 10.000.000đ (10 triệu đồng)
- Số giải: 20
- Quay 1 lần: 5 số trúng

Giải Tư:
- Giá trị mỗi giải: 3.000.000đ (3 triệu đồng)
- Số giải: 70
- Quay 1 lần: 5 số trúng

Giải Năm:
- Giá trị mỗi giải: 1.000.000đ (1 triệu đồng)
- Số giải: 100
- Quay 1 lần: 4 số trúng

Giải Sáu:
- Giá trị mỗi giải: 400.000đ (400 nghìn đồng)
- Số giải: 300
- Quay 1 lần: 4 số trúng

Giải Bảy:
- Giá trị mỗi giải: 200.000đ (200 nghìn đồng)
- Số giải: 1000
- Quay 1 lần: 3 số trúng

Giải Tám:
- Giá trị mỗi giải: 100.000đ (100 nghìn đồng)
- Số giải: 10.000
- Quay 1 lần: 2 số trúng

Giải phụ Đặc Biệt:
- Giá trị mỗi giải: 50.000đ (50 nghìn đồng)
- Số giải: 9
- Cho những vé trúng ở hàng trăm ngàn (so với giải đặc biệt)

Giải khuyến khích:
- Giá trị mỗi giải: 6.000đ (6 nghìn đồng)
- Số giải: 45
- Cho những vé trúng ở hàng trăm ngàn nhưng chỉ sai 1 chữ số ở bất cứ hàng nào của 5 chữ số còn lại (so với giải đặc biệt)

+ KQXS miền Nam được mở thưởng lúc 16h10 hàng ngày với các tỉnh như sau:
- Thứ 2: TP.HCM - Đồng Tháp - Cà Mau
- Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
- Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
- Thứ 5: Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
- Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
- Thứ 7: TP.HCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
- Chủ Nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt

+ Định nghĩa của những từ viết tắt xổ số Miền Nam như sau:
- XSMN: xo so mien nam/ xổ số miền nam
- SXMN: xo so mien nam/ xổ số miền nam
- KQXSMN: ket qua xo so mien nam/ kết quả xổ số miền nam
- XSMN hom nay: xổ số miền nam hôm nay
- XSMN truc tiep: xổ số miền nam trực tiếp

tin hot

Trực tiếp XSMB lúc 18h15

Thống kê XSMB hôm nay

Quay thử xổ số miền Bắc hôm nay

Xem thêm