thongkegiaidacbiet.net

XSMN thứ 5 - Kết quả xổ số kiến thiết miền Nam thứ 5

Giải Tây Ninh An Giang Bình Thuận
Giải tám 48 31 27
Giải bảy 988 685 683
Giải sáu 9531 9509 5632 0499 6833 8640 7973 6201 8631
Giải năm 2116 7496 8082
Giải tư 94284 82524 78289 51188 12652 83556 25800 02395 30117 08506 33472 19616 15467 36058 70100 12924 66356 27272 62110 72662 41592
Giải ba 57263 99978 52305 69385 25509 30716
Giải nhì 68799 17567 86043
Giải nhất 59420 84817 29299
Giải ĐB 775821 659442 134358
Đầu Tây Ninh An Giang
0 09 ,00 06 ,05
1 16 17 ,16 ,17
2 24 ,20 ,21
3 31 ,32 31 ,33
4 48 40 ,42
5 52 ,56 58
6 63 67 ,67
7 78 72
8 88 ,84 ,89 ,88 85 ,85
9 99 99 ,96 ,95
Đầu Bình Thuận
0 01 ,00 ,09
1 10 ,16
2 27 ,24
3 31
4 43
5 56 ,58
6 62
7 73 ,72
8 83 ,82
9 92 ,99
Giải Tây Ninh An Giang Bình Thuận
Giải tám 41 88 00
Giải bảy 673 369 669
Giải sáu 8907 2361 3430 1464 8333 9756 0206 6114 5822
Giải năm 9415 1043 8682
Giải tư 87166 66017 76128 33577 57596 41936 77316 88693 41064 57262 08728 44717 22871 01116 60520 43851 79420 44585 84774 75146 43425
Giải ba 78394 52178 45877 33638 50400 55097
Giải nhì 38917 00012 85576
Giải nhất 54600 52841 81313
Giải ĐB 281284 209528 553973
Đầu Tây Ninh An Giang
0 07 ,00
1 15 ,17 ,16 ,17 17 ,16 ,12
2 28 28 ,28
3 30 ,36 33 ,38
4 41 43 ,41
5 56
6 61 ,66 69 ,64 ,64 ,62
7 73 ,77 ,78 71 ,77
8 84 88
9 96 ,94 93
Đầu Bình Thuận
0 00 ,06 ,00
1 14 ,13
2 22 ,20 ,20 ,25
3
4 46
5 51
6 69
7 74 ,76 ,73
8 82 ,85
9 97
Giải Tây Ninh An Giang Bình Thuận
Giải tám 78 88 21
Giải bảy 055 591 191
Giải sáu 6342 9634 1151 8779 2807 4040 5062 5184 0776
Giải năm 9195 7945 4461
Giải tư 86420 45945 09929 29661 96917 73192 98851 83890 13265 81956 79040 94032 90734 22128 70074 04820 45288 97208 31795 50303 25312
Giải ba 04512 21592 44305 12312 78080 97303
Giải nhì 78501 46290 42203
Giải nhất 93653 90179 03028
Giải ĐB 503415 318541 483319
Đầu Tây Ninh An Giang
0 01 07 ,05
1 17 ,12 ,15 12
2 20 ,29 28
3 34 32 ,34
4 42 ,45 40 ,45 ,40 ,41
5 55 ,51 ,51 ,53 56
6 61 65
7 78 79 ,79
8 88
9 95 ,92 ,92 91 ,90 ,90
Đầu Bình Thuận
0 08 ,03 ,03 ,03
1 12 ,19
2 21 ,20 ,28
3
4
5
6 62 ,61
7 76 ,74
8 84 ,88 ,80
9 91 ,95
Giải Tây Ninh An Giang Bình Thuận
Giải tám 78 36 13
Giải bảy 431 580 508
Giải sáu 1968 3503 6916 3777 3623 2289 2193 7393 0332
Giải năm 1802 0316 3410
Giải tư 57283 46346 73632 50181 70078 50106 39658 39988 02853 85218 12828 86114 51426 31278 64229 13687 32079 00117 84172 67414 24438
Giải ba 22784 48813 48242 18495 28703 18208
Giải nhì 16307 65719 15514
Giải nhất 94482 24734 65872
Giải ĐB 053642 882923 252065
Đầu Tây Ninh An Giang
0 03 ,02 ,06 ,07
1 16 ,13 16 ,18 ,14 ,19
2 23 ,28 ,26 ,23
3 31 ,32 36 ,34
4 46 ,42 42
5 58 53
6 68
7 78 ,78 77 ,78
8 83 ,81 ,84 ,82 80 ,89 ,88
9 95
Đầu Bình Thuận
0 08 ,03 ,08
1 13 ,10 ,17 ,14 ,14
2 29
3 32 ,38
4
5
6 65
7 79 ,72 ,72
8 87
9 93 ,93
Giải Tây Ninh An Giang Bình Thuận
Giải tám 51 04 11
Giải bảy 366 698 134
Giải sáu 4800 1047 2833 2769 0792 5217 5475 4706 5131
Giải năm 6828 3117 3953
Giải tư 23988 62791 88042 35132 21852 54721 53291 27765 26650 95497 21405 41017 36482 70176 53202 95267 47400 93265 69471 63907 17801
Giải ba 25608 33661 85078 69225 26160 84704
Giải nhì 70296 21881 58566
Giải nhất 64826 72233 05148
Giải ĐB 921610 225457 208737
Đầu Tây Ninh An Giang
0 00 ,08 04 ,05
1 10 17 ,17 ,17
2 28 ,21 ,26 25
3 33 ,32 33
4 47 ,42
5 51 ,52 50 ,57
6 66 ,61 69 ,65
7 76 ,78
8 88 82 ,81
9 91 ,91 ,96 98 ,92 ,97
Đầu Bình Thuận
0 06 ,02 ,00 ,07 ,01 ,04
1 11
2
3 34 ,31 ,37
4 48
5 53
6 67 ,65 ,60 ,66
7 75 ,71
8
9
Giải Tây Ninh An Giang Bình Thuận
Giải tám 17 13 54
Giải bảy 342 614 123
Giải sáu 5686 9413 9280 5744 4938 6581 6185 4506 3020
Giải năm 5223 9865 5378
Giải tư 94584 10343 50280 77610 10182 15617 51617 68942 27306 31610 84629 07887 42883 81958 97757 06529 30891 07412 80442 92123 38036
Giải ba 43187 79281 39451 81406 51959 49806
Giải nhì 10034 41483 84095
Giải nhất 36652 14063 91714
Giải ĐB 248108 112746 378409
Đầu Tây Ninh An Giang
0 08 06 ,06
1 17 ,13 ,10 ,17 ,17 13 ,14 ,10
2 23 29
3 34 38
4 42 ,43 44 ,42 ,46
5 52 58 ,51
6 65 ,63
7
8 86 ,80 ,84 ,80 ,82 ,87 ,81 81 ,87 ,83 ,83
9
Đầu Bình Thuận
0 06 ,06 ,09
1 12 ,14
2 23 ,20 ,29 ,23
3 36
4 42
5 54 ,57 ,59
6
7 78
8 85
9 91 ,95
Giải Tây Ninh An Giang Bình Thuận
Giải tám 91 84 11
Giải bảy 757 559 572
Giải sáu 3518 7467 1938 5186 6640 4299 1259 4415 6129
Giải năm 3686 1031 9392
Giải tư 30479 60935 02769 16025 54737 69614 05611 14885 71709 44623 44568 56369 36973 92340 89830 08606 61843 63048 72454 89229 86723
Giải ba 82508 45496 78669 45096 43318 59090
Giải nhì 98768 24396 04734
Giải nhất 39532 19222 54436
Giải ĐB 160296 303624 833642
Đầu Tây Ninh An Giang
0 08 09
1 18 ,14 ,11
2 25 23 ,22 ,24
3 38 ,35 ,37 ,32 31
4 40 ,40
5 57 59
6 67 ,69 ,68 68 ,69 ,69
7 79 73
8 86 84 ,86 ,85
9 91 ,96 ,96 99 ,96 ,96
Đầu Bình Thuận
0 06
1 11 ,15 ,18
2 29 ,29 ,23
3 30 ,34 ,36
4 43 ,48 ,42
5 59 ,54
6
7 72
8
9 92 ,90
Có thể bạn quan tâm

Thông tin về xổ số miền Nam - XSMN

+ Xổ số kiến thiết miền Nam là loại hình xổ số truyền thống được nhà nước cho phép người dân tham giá dưới hình thức mua vé công khai. Các loại vé được phát hành dưới sự quản lý của Công ty xổ số kiến thiết các tỉnh miền Nam. Vé số thuộc tỉnh nào thì tỉnh đó phát hành và chịu trách nhiệm quay số mở thưởng, trao giải... cho những vé trùng theo đúng quy định của công ty xổ số ban hành, trong khuôn khổ của pháp luật nhà nước.

+ Vé số miền nam có mệnh giá 10000đ/1 vé. Có 21 tỉnh tham gia phát hành và quay thưởng xổ số miền Nam, được phân bổ các ngày trong tuần từ thứ 2 đến chủ nhật.

+ Thời hạn lĩnh thưởng là 30 ngày kể từ ngày mở số. Quá thời hạn trên, vé không còn giá trị. Vé lĩnh thường phải nguyên vẹn, không rách rời chắp vá.

+ Giải thưởng của vé số các tỉnh miền Nam bao gồm:

Giải đặc biệt:
- Giá trị mỗi giải: 2.000.000.000đ (2 tỷ đồng)
- Số giải: 01
- Quay 1 lần: 6 số trúng

Giải Nhất:
- Giá trị mỗi giải: 30.000.000đ (30 triệu đồng)
- Số giải: 10
- Quay 1 lần: 5 số trúng

Giải Nhì:
- Giá trị mỗi giải: 15.000.000đ (15 triệu đồng)
- Số giải: 10
- Quay 1 lần: 5 số trúng

Giải Ba:
- Giá trị mỗi giải: 10.000.000đ (10 triệu đồng)
- Số giải: 20
- Quay 1 lần: 5 số trúng

Giải Tư:
- Giá trị mỗi giải: 3.000.000đ (3 triệu đồng)
- Số giải: 70
- Quay 1 lần: 5 số trúng

Giải Năm:
- Giá trị mỗi giải: 1.000.000đ (1 triệu đồng)
- Số giải: 100
- Quay 1 lần: 4 số trúng

Giải Sáu:
- Giá trị mỗi giải: 400.000đ (400 nghìn đồng)
- Số giải: 300
- Quay 1 lần: 4 số trúng

Giải Bảy:
- Giá trị mỗi giải: 200.000đ (200 nghìn đồng)
- Số giải: 1000
- Quay 1 lần: 3 số trúng

Giải Tám:
- Giá trị mỗi giải: 100.000đ (100 nghìn đồng)
- Số giải: 10.000
- Quay 1 lần: 2 số trúng

Giải phụ Đặc Biệt:
- Giá trị mỗi giải: 50.000đ (50 nghìn đồng)
- Số giải: 9
- Cho những vé trúng ở hàng trăm ngàn (so với giải đặc biệt)

Giải khuyến khích:
- Giá trị mỗi giải: 6.000đ (6 nghìn đồng)
- Số giải: 45
- Cho những vé trúng ở hàng trăm ngàn nhưng chỉ sai 1 chữ số ở bất cứ hàng nào của 5 chữ số còn lại (so với giải đặc biệt)

+ KQXS miền Nam được mở thưởng lúc 16h10 hàng ngày với các tỉnh như sau:
- Thứ 2: TP.HCM - Đồng Tháp - Cà Mau
- Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
- Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
- Thứ 5: Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
- Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
- Thứ 7: TP.HCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
- Chủ Nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt

+ Định nghĩa của những từ viết tắt xổ số Miền Nam như sau:
- XSMN: xo so mien nam/ xổ số miền nam
- SXMN: xo so mien nam/ xổ số miền nam
- KQXSMN: ket qua xo so mien nam/ kết quả xổ số miền nam
- XSMN hom nay: xổ số miền nam hôm nay
- XSMN truc tiep: xổ số miền nam trực tiếp

tin hot

Trực tiếp XSMB lúc 18h15

Thống kê XSMB hôm nay

Quay thử xổ số miền Bắc hôm nay

Xem thêm