thongkegiaidacbiet.net

XSMN thứ 3 - Kết quả xổ số kiến thiết miền Nam thứ 3

Giải Bến Tre Vũng Tàu Bạc Liêu
Giải tám 65 01 36
Giải bảy 858 214 863
Giải sáu 1903 6650 4722 3645 9092 2427 1935 5217 5421
Giải năm 9592 4692 0158
Giải tư 98351 57458 50603 61561 40603 35671 67641 84113 71073 98433 69871 83325 74440 83817 49761 76866 66560 08899 66653 16928 93727
Giải ba 79952 35330 74775 43814 76200 48001
Giải nhì 74667 70404 69810
Giải nhất 55039 32553 69328
Giải ĐB 518955 852560 706480
Đầu Bến Tre Vũng Tàu
0 03 ,03 ,03 01 ,04
1 14 ,13 ,17 ,14
2 22 27 ,25
3 30 ,39 33
4 41 45 ,40
5 58 ,50 ,51 ,58 ,52 ,55 53
6 65 ,61 ,67 60
7 71 73 ,71 ,75
8
9 92 92 ,92
Đầu Bạc Liêu
0 00 ,01
1 17 ,10
2 21 ,28 ,27 ,28
3 36 ,35
4
5 58 ,53
6 63 ,61 ,66 ,60
7
8 80
9 99
Giải Bến Tre Vũng Tàu Bạc Liêu
Giải tám 65 69 74
Giải bảy 305 026 869
Giải sáu 6272 4561 8244 1149 3079 2664 0502 6767 2581
Giải năm 8268 9206 3664
Giải tư 84425 55273 99012 46794 85961 43633 49470 36849 22490 29319 64911 20136 83745 52137 63125 90106 83454 61910 06486 71572 51124
Giải ba 99070 15594 82576 47118 49154 65305
Giải nhì 90669 30322 44069
Giải nhất 34332 34779 61178
Giải ĐB 980585 941944 613037
Đầu Bến Tre Vũng Tàu
0 05 06
1 12 19 ,11 ,18
2 25 26 ,22
3 33 ,32 36 ,37
4 44 49 ,49 ,45 ,44
5
6 65 ,61 ,68 ,61 ,69 69 ,64
7 72 ,73 ,70 ,70 79 ,76 ,79
8 85
9 94 ,94 90
Đầu Bạc Liêu
0 02 ,06 ,05
1 10
2 25 ,24
3 37
4
5 54 ,54
6 69 ,67 ,64 ,69
7 74 ,72 ,78
8 81 ,86
9
Giải Bến Tre Vũng Tàu Bạc Liêu
Giải tám 65 36 33
Giải bảy 889 318 318
Giải sáu 4737 5706 3464 2806 8858 9737 5299 0863 6856
Giải năm 0719 0004 9145
Giải tư 06593 58076 08631 51577 67397 75239 49443 72561 70522 15459 87952 15881 26348 77031 49683 74973 66175 14434 10660 34489 39791
Giải ba 32378 75848 61577 26570 48038 92414
Giải nhì 08359 47280 42866
Giải nhất 60491 42981 68154
Giải ĐB 868900 938870 889575
Đầu Bến Tre Vũng Tàu
0 06 ,00 06 ,04
1 19 18
2 22
3 37 ,31 ,39 36 ,37 ,31
4 43 ,48 48
5 59 58 ,59 ,52
6 65 ,64 61
7 76 ,77 ,78 77 ,70 ,70
8 89 81 ,80 ,81
9 93 ,97 ,91
Đầu Bạc Liêu
0
1 18 ,14
2
3 33 ,34 ,38
4 45
5 56 ,54
6 63 ,60 ,66
7 73 ,75 ,75
8 83 ,89
9 99 ,91
Giải Bến Tre Vũng Tàu Bạc Liêu
Giải tám 36 21 17
Giải bảy 378 186 661
Giải sáu 4569 9554 9705 2094 8453 7456 6965 8189 4937
Giải năm 7054 3084 6271
Giải tư 34763 88520 78900 43757 30429 50761 52333 17190 96479 42548 01324 17286 40576 28237 82682 67375 45724 65478 55406 63282 54140
Giải ba 06776 40822 86985 19933 70201 80947
Giải nhì 34755 11765 13291
Giải nhất 80550 90448 98961
Giải ĐB 411209 074027 320052
Đầu Bến Tre Vũng Tàu
0 05 ,00 ,09
1
2 20 ,29 ,22 21 ,24 ,27
3 36 ,33 37 ,33
4 48 ,48
5 54 ,54 ,57 ,55 ,50 53 ,56
6 69 ,63 ,61 65
7 78 ,76 79 ,76
8 86 ,84 ,86 ,85
9 94 ,90
Đầu Bạc Liêu
0 06 ,01
1 17
2 24
3 37
4 40 ,47
5 52
6 61 ,65 ,61
7 71 ,75 ,78
8 89 ,82 ,82
9 91
Giải Bến Tre Vũng Tàu Bạc Liêu
Giải tám 39 67 96
Giải bảy 475 472 452
Giải sáu 5715 8365 9662 0253 9305 2643 2379 3173 6888
Giải năm 5426 1487 8462
Giải tư 79016 54239 08719 24605 76756 38991 55912 25123 56838 96883 38746 70077 54054 32236 09363 97405 05417 79250 54563 37950 08838
Giải ba 80263 88969 62036 10477 78847 17635
Giải nhì 08337 80819 66763
Giải nhất 47431 02249 01605
Giải ĐB 611978 819041 330795
Đầu Bến Tre Vũng Tàu
0 05 05
1 15 ,16 ,19 ,12 19
2 26 23
3 39 ,39 ,37 ,31 38 ,36 ,36
4 43 ,46 ,49 ,41
5 56 53 ,54
6 65 ,62 ,63 ,69 67
7 75 ,78 72 ,77 ,77
8 87 ,83
9 91
Đầu Bạc Liêu
0 05 ,05
1 17
2
3 38 ,35
4 47
5 52 ,50 ,50
6 62 ,63 ,63 ,63
7 79 ,73
8 88
9 96 ,95
Giải Bến Tre Vũng Tàu Bạc Liêu
Giải tám 59 04 43
Giải bảy 980 276 695
Giải sáu 4723 5908 8008 1283 6984 1080 9843 6055 0241
Giải năm 6181 2736 4842
Giải tư 64960 76863 40162 33625 45180 32925 50068 50329 34103 76879 51991 50687 37546 46112 89415 56978 34253 91256 75073 08460 87815
Giải ba 67725 91297 63116 70460 46437 22534
Giải nhì 19432 89504 49321
Giải nhất 16589 34131 96964
Giải ĐB 449286 283035 785015
Đầu Bến Tre Vũng Tàu
0 08 ,08 04 ,03 ,04
1 12 ,16
2 23 ,25 ,25 ,25 29
3 32 36 ,31 ,35
4 46
5 59
6 60 ,63 ,62 ,68 60
7 76 ,79
8 80 ,81 ,80 ,89 ,86 83 ,84 ,80 ,87
9 97 91
Đầu Bạc Liêu
0
1 15 ,15 ,15
2 21
3 37 ,34
4 43 ,43 ,41 ,42
5 55 ,53 ,56
6 60 ,64
7 78 ,73
8
9 95
Giải Bến Tre Vũng Tàu Bạc Liêu
Giải tám 00 35 97
Giải bảy 711 867 489
Giải sáu 1616 6340 3813 3169 0469 8614 6919 7275 0979
Giải năm 7062 8104 5130
Giải tư 14037 31267 40858 48666 77520 90676 49298 42386 30036 76119 79682 08112 43781 89238 47802 51272 70609 16833 03521 10377 69941
Giải ba 23015 83920 42800 90827 31036 17044
Giải nhì 39753 14386 43123
Giải nhất 49627 74484 48973
Giải ĐB 559460 626445 199047
Đầu Bến Tre Vũng Tàu
0 00 04 ,00
1 11 ,16 ,13 ,15 14 ,19 ,12
2 20 ,20 ,27 27
3 37 35 ,36 ,38
4 40 45
5 58 ,53
6 62 ,67 ,66 ,60 67 ,69 ,69
7 76
8 86 ,82 ,81 ,86 ,84
9 98
Đầu Bạc Liêu
0 02 ,09
1 19
2 21 ,23
3 30 ,33 ,36
4 41 ,44 ,47
5
6
7 75 ,79 ,72 ,77 ,73
8 89
9 97
Có thể bạn quan tâm

Thông tin về xổ số miền Nam - XSMN

+ Xổ số kiến thiết miền Nam là loại hình xổ số truyền thống được nhà nước cho phép người dân tham giá dưới hình thức mua vé công khai. Các loại vé được phát hành dưới sự quản lý của Công ty xổ số kiến thiết các tỉnh miền Nam. Vé số thuộc tỉnh nào thì tỉnh đó phát hành và chịu trách nhiệm quay số mở thưởng, trao giải... cho những vé trùng theo đúng quy định của công ty xổ số ban hành, trong khuôn khổ của pháp luật nhà nước.

+ Vé số miền nam có mệnh giá 10000đ/1 vé. Có 21 tỉnh tham gia phát hành và quay thưởng xổ số miền Nam, được phân bổ các ngày trong tuần từ thứ 2 đến chủ nhật.

+ Thời hạn lĩnh thưởng là 30 ngày kể từ ngày mở số. Quá thời hạn trên, vé không còn giá trị. Vé lĩnh thường phải nguyên vẹn, không rách rời chắp vá.

+ Giải thưởng của vé số các tỉnh miền Nam bao gồm:

Giải đặc biệt:
- Giá trị mỗi giải: 2.000.000.000đ (2 tỷ đồng)
- Số giải: 01
- Quay 1 lần: 6 số trúng

Giải Nhất:
- Giá trị mỗi giải: 30.000.000đ (30 triệu đồng)
- Số giải: 10
- Quay 1 lần: 5 số trúng

Giải Nhì:
- Giá trị mỗi giải: 15.000.000đ (15 triệu đồng)
- Số giải: 10
- Quay 1 lần: 5 số trúng

Giải Ba:
- Giá trị mỗi giải: 10.000.000đ (10 triệu đồng)
- Số giải: 20
- Quay 1 lần: 5 số trúng

Giải Tư:
- Giá trị mỗi giải: 3.000.000đ (3 triệu đồng)
- Số giải: 70
- Quay 1 lần: 5 số trúng

Giải Năm:
- Giá trị mỗi giải: 1.000.000đ (1 triệu đồng)
- Số giải: 100
- Quay 1 lần: 4 số trúng

Giải Sáu:
- Giá trị mỗi giải: 400.000đ (400 nghìn đồng)
- Số giải: 300
- Quay 1 lần: 4 số trúng

Giải Bảy:
- Giá trị mỗi giải: 200.000đ (200 nghìn đồng)
- Số giải: 1000
- Quay 1 lần: 3 số trúng

Giải Tám:
- Giá trị mỗi giải: 100.000đ (100 nghìn đồng)
- Số giải: 10.000
- Quay 1 lần: 2 số trúng

Giải phụ Đặc Biệt:
- Giá trị mỗi giải: 50.000đ (50 nghìn đồng)
- Số giải: 9
- Cho những vé trúng ở hàng trăm ngàn (so với giải đặc biệt)

Giải khuyến khích:
- Giá trị mỗi giải: 6.000đ (6 nghìn đồng)
- Số giải: 45
- Cho những vé trúng ở hàng trăm ngàn nhưng chỉ sai 1 chữ số ở bất cứ hàng nào của 5 chữ số còn lại (so với giải đặc biệt)

+ KQXS miền Nam được mở thưởng lúc 16h10 hàng ngày với các tỉnh như sau:
- Thứ 2: TP.HCM - Đồng Tháp - Cà Mau
- Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
- Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
- Thứ 5: Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
- Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
- Thứ 7: TP.HCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
- Chủ Nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt

+ Định nghĩa của những từ viết tắt xổ số Miền Nam như sau:
- XSMN: xo so mien nam/ xổ số miền nam
- SXMN: xo so mien nam/ xổ số miền nam
- KQXSMN: ket qua xo so mien nam/ kết quả xổ số miền nam
- XSMN hom nay: xổ số miền nam hôm nay
- XSMN truc tiep: xổ số miền nam trực tiếp

tin hot

Trực tiếp XSMB lúc 18h15

Thống kê XSMB hôm nay

Quay thử xổ số miền Bắc hôm nay

Xem thêm