thongkegiaidacbiet.net

XSMN thứ 3 - Kết quả xổ số kiến thiết miền Nam thứ 3

Giải Bến Tre Vũng Tàu Bạc Liêu
Giải tám 95 58 44
Giải bảy 119 435 227
Giải sáu 2733 6668 0604 4383 4147 0032 2039 2655 7222
Giải năm 5907 8598 6333
Giải tư 34864 11793 33363 46555 07857 74281 53029 11961 06939 68381 75984 76952 82058 16441 81034 59112 64448 22905 95083 05122 92105
Giải ba 78919 93732 16217 69098 26675 71747
Giải nhì 90263 79647 62887
Giải nhất 64121 09422 54473
Giải ĐB 109383 002776 352906
Đầu Bến Tre Vũng Tàu
0 04 ,07
1 19 ,19 17
2 29 ,21 22
3 33 ,32 35 ,32 ,39
4 47 ,41 ,47
5 55 ,57 58 ,52 ,58
6 68 ,64 ,63 ,63 61
7 76
8 81 ,83 83 ,81 ,84
9 95 ,93 98 ,98
Đầu Bạc Liêu
0 05 ,05 ,06
1 12
2 27 ,22 ,22
3 39 ,33 ,34
4 44 ,48 ,47
5 55
6
7 75 ,73
8 83 ,87
9
Giải Bến Tre Vũng Tàu Bạc Liêu
Giải tám 65 34 98
Giải bảy 762 330 730
Giải sáu 1567 9579 8666 1385 5478 7738 3707 7567 4434
Giải năm 8595 8218 9513
Giải tư 84511 73415 39224 30508 71168 44608 05093 56295 46530 21663 42761 97067 35481 58166 99738 62884 56298 10733 94769 00629 57950
Giải ba 60065 79023 18997 54105 85714 94062
Giải nhì 02327 39790 05641
Giải nhất 50511 30638 70387
Giải ĐB 353263 831863 352226
Đầu Bến Tre Vũng Tàu
0 08 ,08 05
1 11 ,15 ,11 18
2 24 ,23 ,27
3 34 ,30 ,38 ,30 ,38
4
5
6 65 ,62 ,67 ,66 ,68 ,65 ,63 63 ,61 ,67 ,66 ,63
7 79 78
8 85 ,81
9 95 ,93 95 ,97 ,90
Đầu Bạc Liêu
0 07
1 13 ,14
2 29 ,26
3 30 ,34 ,38 ,33
4 41
5 50
6 67 ,69 ,62
7
8 84 ,87
9 98 ,98
Giải Bến Tre Vũng Tàu Bạc Liêu
Giải tám 32 16 73
Giải bảy 222 981 847
Giải sáu 4450 3251 2413 2121 3193 1200 5490 7378 5995
Giải năm 6004 3793 5503
Giải tư 63839 48738 67571 75560 90356 60396 44202 44615 14510 88045 35853 25549 95120 02501 36257 38699 45959 00318 49978 72424 71852
Giải ba 73452 89896 04583 44581 19045 64107
Giải nhì 86771 12233 49210
Giải nhất 60986 32873 10783
Giải ĐB 684499 410320 014079
Đầu Bến Tre Vũng Tàu
0 04 ,02 00 ,01
1 13 16 ,15 ,10
2 22 21 ,20 ,20
3 32 ,39 ,38 33
4 45 ,49
5 50 ,51 ,56 ,52 53
6 60
7 71 ,71 73
8 86 81 ,83 ,81
9 96 ,96 ,99 93 ,93
Đầu Bạc Liêu
0 03 ,07
1 18 ,10
2 24
3
4 47 ,45
5 57 ,59 ,52
6
7 73 ,78 ,78 ,79
8 83
9 90 ,95 ,99
Giải Bến Tre Vũng Tàu Bạc Liêu
Giải tám 32 25 77
Giải bảy 234 746 930
Giải sáu 8436 6510 2624 2429 1750 6157 4412 4026 0815
Giải năm 3863 4137 6676
Giải tư 91502 99812 09565 11705 29792 97112 13897 52544 99524 21914 14356 47574 70546 70035 23514 06689 84861 56144 02991 56284 14835
Giải ba 54893 88775 51995 75671 55923 77605
Giải nhì 45420 81398 29365
Giải nhất 15514 49636 81206
Giải ĐB 084908 836148 359723
Đầu Bến Tre Vũng Tàu
0 02 ,05 ,08
1 10 ,12 ,12 ,14 14
2 24 ,20 25 ,29 ,24
3 32 ,34 ,36 37 ,35 ,36
4 46 ,44 ,46 ,48
5 50 ,57 ,56
6 63 ,65
7 75 74 ,71
8
9 92 ,97 ,93 95 ,98
Đầu Bạc Liêu
0 05 ,06
1 12 ,15 ,14
2 26 ,23 ,23
3 30 ,35
4 44
5
6 61 ,65
7 77 ,76
8 89 ,84
9 91
Giải Bến Tre Vũng Tàu Bạc Liêu
Giải tám 82 61 77
Giải bảy 598 504 470
Giải sáu 7003 7892 7487 0162 2210 3369 0253 9144 2528
Giải năm 0609 4722 0631
Giải tư 44503 20579 69022 00071 76153 69260 50069 98493 74970 48629 55419 13838 76949 23168 05214 52128 69478 45756 14589 84955 39672
Giải ba 18908 90001 01156 19649 85537 85245
Giải nhì 16897 07175 69957
Giải nhất 91686 33185 50199
Giải ĐB 331647 206927 267969
Đầu Bến Tre Vũng Tàu
0 03 ,09 ,03 ,08 ,01 04
1 10 ,19
2 22 22 ,29 ,27
3 38
4 47 49 ,49
5 53 56
6 60 ,69 61 ,62 ,69 ,68
7 79 ,71 70 ,75
8 82 ,87 ,86 85
9 98 ,92 ,97 93
Đầu Bạc Liêu
0
1 14
2 28 ,28
3 31 ,37
4 44 ,45
5 53 ,56 ,55 ,57
6 69
7 77 ,70 ,78 ,72
8 89
9 99
Giải Bến Tre Vũng Tàu Bạc Liêu
Giải tám 16 59 05
Giải bảy 874 828 421
Giải sáu 0821 3632 0813 2001 1691 3472 6437 8149 5768
Giải năm 6923 7705 3225
Giải tư 00535 16484 36602 93285 66084 76370 89078 39901 95762 74075 31264 29393 38178 18022 75341 23567 10516 88430 66113 28958 90320
Giải ba 11423 71405 74527 19727 05824 03041
Giải nhì 73393 60128 72076
Giải nhất 69013 05451 44712
Giải ĐB 110429 810984 736378
Đầu Bến Tre Vũng Tàu
0 02 ,05 01 ,05 ,01
1 16 ,13 ,13
2 21 ,23 ,23 ,29 28 ,22 ,27 ,27 ,28
3 32 ,35
4
5 59 ,51
6 62 ,64
7 74 ,70 ,78 72 ,75 ,78
8 84 ,85 ,84 84
9 93 91 ,93
Đầu Bạc Liêu
0 05
1 16 ,13 ,12
2 21 ,25 ,20 ,24
3 37 ,30
4 49 ,41 ,41
5 58
6 68 ,67
7 76 ,78
8
9
Giải Bến Tre Vũng Tàu Bạc Liêu
Giải tám 59 77 20
Giải bảy 960 447 176
Giải sáu 4381 8811 9436 3051 5068 2899 4392 9403 5670
Giải năm 1586 1814 6657
Giải tư 37939 42871 56001 46033 90360 85591 54877 75158 50453 12015 02224 86995 84400 75075 09235 09585 94454 77644 20069 10371 01866
Giải ba 68742 56452 75277 74201 65417 74622
Giải nhì 66925 07799 10548
Giải nhất 93829 56728 05367
Giải ĐB 654702 427688 623822
Đầu Bến Tre Vũng Tàu
0 01 ,02 00 ,01
1 11 14 ,15
2 25 ,29 24 ,28
3 36 ,39 ,33
4 42 47
5 59 ,52 51 ,58 ,53
6 60 ,60 68
7 71 ,77 77 ,75 ,77
8 81 ,86 88
9 91 99 ,95 ,99
Đầu Bạc Liêu
0 03
1 17
2 20 ,22 ,22
3 35
4 44 ,48
5 57 ,54
6 69 ,66 ,67
7 76 ,70 ,71
8 85
9 92
Có thể bạn quan tâm

Thông tin về xổ số miền Nam - XSMN

+ Xổ số kiến thiết miền Nam là loại hình xổ số truyền thống được nhà nước cho phép người dân tham giá dưới hình thức mua vé công khai. Các loại vé được phát hành dưới sự quản lý của Công ty xổ số kiến thiết các tỉnh miền Nam. Vé số thuộc tỉnh nào thì tỉnh đó phát hành và chịu trách nhiệm quay số mở thưởng, trao giải... cho những vé trùng theo đúng quy định của công ty xổ số ban hành, trong khuôn khổ của pháp luật nhà nước.

+ Vé số miền nam có mệnh giá 10000đ/1 vé. Có 21 tỉnh tham gia phát hành và quay thưởng xổ số miền Nam, được phân bổ các ngày trong tuần từ thứ 2 đến chủ nhật.

+ Thời hạn lĩnh thưởng là 30 ngày kể từ ngày mở số. Quá thời hạn trên, vé không còn giá trị. Vé lĩnh thường phải nguyên vẹn, không rách rời chắp vá.

+ Giải thưởng của vé số các tỉnh miền Nam bao gồm:

Giải đặc biệt:
- Giá trị mỗi giải: 2.000.000.000đ (2 tỷ đồng)
- Số giải: 01
- Quay 1 lần: 6 số trúng

Giải Nhất:
- Giá trị mỗi giải: 30.000.000đ (30 triệu đồng)
- Số giải: 10
- Quay 1 lần: 5 số trúng

Giải Nhì:
- Giá trị mỗi giải: 15.000.000đ (15 triệu đồng)
- Số giải: 10
- Quay 1 lần: 5 số trúng

Giải Ba:
- Giá trị mỗi giải: 10.000.000đ (10 triệu đồng)
- Số giải: 20
- Quay 1 lần: 5 số trúng

Giải Tư:
- Giá trị mỗi giải: 3.000.000đ (3 triệu đồng)
- Số giải: 70
- Quay 1 lần: 5 số trúng

Giải Năm:
- Giá trị mỗi giải: 1.000.000đ (1 triệu đồng)
- Số giải: 100
- Quay 1 lần: 4 số trúng

Giải Sáu:
- Giá trị mỗi giải: 400.000đ (400 nghìn đồng)
- Số giải: 300
- Quay 1 lần: 4 số trúng

Giải Bảy:
- Giá trị mỗi giải: 200.000đ (200 nghìn đồng)
- Số giải: 1000
- Quay 1 lần: 3 số trúng

Giải Tám:
- Giá trị mỗi giải: 100.000đ (100 nghìn đồng)
- Số giải: 10.000
- Quay 1 lần: 2 số trúng

Giải phụ Đặc Biệt:
- Giá trị mỗi giải: 50.000đ (50 nghìn đồng)
- Số giải: 9
- Cho những vé trúng ở hàng trăm ngàn (so với giải đặc biệt)

Giải khuyến khích:
- Giá trị mỗi giải: 6.000đ (6 nghìn đồng)
- Số giải: 45
- Cho những vé trúng ở hàng trăm ngàn nhưng chỉ sai 1 chữ số ở bất cứ hàng nào của 5 chữ số còn lại (so với giải đặc biệt)

+ KQXS miền Nam được mở thưởng lúc 16h10 hàng ngày với các tỉnh như sau:
- Thứ 2: TP.HCM - Đồng Tháp - Cà Mau
- Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
- Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
- Thứ 5: Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
- Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
- Thứ 7: TP.HCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
- Chủ Nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt

+ Định nghĩa của những từ viết tắt xổ số Miền Nam như sau:
- XSMN: xo so mien nam/ xổ số miền nam
- SXMN: xo so mien nam/ xổ số miền nam
- KQXSMN: ket qua xo so mien nam/ kết quả xổ số miền nam
- XSMN hom nay: xổ số miền nam hôm nay
- XSMN truc tiep: xổ số miền nam trực tiếp

tin hot

Trực tiếp XSMB lúc 18h15

Thống kê XSMB hôm nay

Quay thử xổ số miền Bắc hôm nay

Xem thêm