thongkegiaidacbiet.net

XSMN - Kết quả xổ số kiến thiết miền Nam - SXMN

Giải Đồng Nai Cần Thơ Sóc Trăng
Giải tám 33 75 00
Giải bảy 713 974 054
Giải sáu 4887 9632 0129 0502 3686 2724 3578 6292 4910
Giải năm 7243 1535 6139
Giải tư 48403 97902 65478 27856 48216 99762 88792 59180 62843 85719 76255 30838 97527 33735 38263 80228 07119 70090 53860 04016 33320
Giải ba 55079 46823 84463 50844 30960 27956
Giải nhì 68265 52464 83015
Giải nhất 93073 41591 37926
Giải ĐB 430681 823499 462624
Đầu Đồng Nai Cần Thơ
0 03 ,02 02
1 13 ,16 19
2 29 ,23 24 ,27
3 33 ,32 35 ,38 ,35
4 43 43 ,44
5 56 55
6 62 ,65 63 ,64
7 78 ,79 ,73 75 ,74
8 87 ,81 86 ,80
9 92 91 ,99
Đầu Sóc Trăng
0 00
1 10 ,19 ,16 ,15
2 28 ,20 ,26 ,24
3 39
4
5 54 ,56
6 63 ,60 ,60
7 78
8
9 92 ,90
Giải Bến Tre Vũng Tàu Bạc Liêu
Giải tám 62 68 73
Giải bảy 188 693 865
Giải sáu 1559 1868 3042 3743 9735 0679 5765 4440 0060
Giải năm 4302 6039 6124
Giải tư 06636 71790 76935 96454 04343 37614 79606 57598 80019 88432 13760 37038 90090 48404 53468 82129 55693 63120 30667 14549 11690
Giải ba 91373 58568 89007 12681 48973 62668
Giải nhì 17902 33257 28798
Giải nhất 63042 38039 67826
Giải ĐB 148809 207960 914500
Đầu Bến Tre Vũng Tàu
0 02 ,06 ,02 ,09 04 ,07
1 14 19
2
3 36 ,35 35 ,39 ,32 ,38 ,39
4 42 ,43 ,42 43
5 59 ,54 57
6 62 ,68 ,68 68 ,60 ,60
7 73 79
8 88 81
9 90 93 ,98 ,90
Đầu Bạc Liêu
0 00
1
2 24 ,29 ,20 ,26
3
4 40 ,49
5
6 65 ,65 ,60 ,68 ,67 ,68
7 73 ,73
8
9 93 ,90 ,98
Giải TPHCM Đồng Tháp Cà Mau
Giải tám 91 92 13
Giải bảy 133 676 202
Giải sáu 3092 8060 5396 5919 7823 2891 4643 7998 8385
Giải năm 0703 9214 5474
Giải tư 29918 04397 51714 84525 14564 98934 92527 34439 15103 42196 80026 22552 92215 11322 46738 09011 25580 96523 08102 05052 25847
Giải ba 31947 54250 42862 14907 40242 54665
Giải nhì 25430 06546 98887
Giải nhất 16044 36946 75983
Giải ĐB 763971 413613 163173
Đầu TPHCM Đồng Tháp
0 03 03 ,07
1 18 ,14 19 ,14 ,15 ,13
2 25 ,27 23 ,26 ,22
3 33 ,34 ,30 39
4 47 ,44 46 ,46
5 50 52
6 60 ,64 62
7 71 76
8
9 91 ,92 ,96 ,97 92 ,91 ,96
Đầu Cà Mau
0 02 ,02
1 13 ,11
2 23
3 38
4 43 ,47 ,42
5 52
6 65
7 74 ,73
8 85 ,80 ,87 ,83
9 98
Giải Tiền Giang Kiên Giang Đà Lạt
Giải tám 98 64 33
Giải bảy 014 980 328
Giải sáu 0698 6849 8483 6042 9518 7952 5397 8069 6936
Giải năm 2062 5256 1945
Giải tư 07151 74534 60329 78142 22566 38163 20544 44658 82920 42589 01717 68441 13513 27581 26885 25086 84651 93276 57882 13416 86079
Giải ba 51489 99615 50035 34989 02591 33013
Giải nhì 92952 50600 69782
Giải nhất 94835 22092 04681
Giải ĐB 724394 740214 677832
Đầu Tiền Giang Kiên Giang
0 00
1 14 ,15 18 ,17 ,13 ,14
2 29 20
3 34 ,35 35
4 49 ,42 ,44 42 ,41
5 51 ,52 52 ,56 ,58
6 62 ,66 ,63 64
7
8 83 ,89 80 ,89 ,81 ,89
9 98 ,98 ,94 92
Đầu Đà Lạt
0
1 16 ,13
2 28
3 33 ,36 ,32
4 45
5 51
6 69
7 76 ,79
8 85 ,86 ,82 ,82 ,81
9 97 ,91
Giải TPHCM Long An Bình Phước Hậu Giang
Giải tám 44 96 09 46
Giải bảy 416 714 288 911
Giải sáu 6686 0112 6990 5344 0023 0226 9544 8495 1971 5546 3571 1556
Giải năm 0113 2760 8456 1544
Giải tư 05644 69185 53180 10291 58694 14775 74653 74944 82355 57870 10950 32474 65596 41049 00981 71190 24395 30108 68881 68808 19290 69360 91957 72683 33708 44011 47509 46448
Giải ba 34974 17268 43426 93521 65553 65654 26832 57145
Giải nhì 05624 94657 38230 16279
Giải nhất 56141 94077 17091 33890
Giải ĐB 674351 115078 299394 673345
Đầu TPHCM Long An
0
1 16 ,12 ,13 14
2 24 23 ,26 ,26 ,21
3
4 44 ,44 ,41 44 ,44 ,49
5 53 ,51 55 ,50 ,57
6 68 60
7 75 ,74 70 ,74 ,77 ,78
8 86 ,85 ,80
9 90 ,91 ,94 96 ,96
Đầu Bình Phước Hậu Giang
0 09 ,08 ,08 08 ,09
1 11 ,11
2
3 30 32
4 44 46 ,46 ,44 ,48 ,45 ,45
5 56 ,53 ,54 56 ,57
6 60
7 71 71 ,79
8 88 ,81 ,81 83
9 95 ,90 ,95 ,90 ,91 ,94 90
Giải Vĩnh Long Bình Dương Trà Vinh
Giải tám 94 60 00
Giải bảy 801 431 976
Giải sáu 3466 8959 5233 4518 3686 7340 1804 2159 0875
Giải năm 0287 2042 2011
Giải tư 20429 21845 27619 60331 13483 16296 92769 75122 01947 64817 06079 89610 88870 33957 54841 67058 40575 60465 33213 85777 64108
Giải ba 41017 05417 26990 21063 18589 50140
Giải nhì 23544 55582 48566
Giải nhất 78842 63456 35726
Giải ĐB 379228 014548 807240
Đầu Vĩnh Long Bình Dương
0 01
1 19 ,17 ,17 18 ,17 ,10
2 29 ,28 22
3 33 ,31 31
4 45 ,44 ,42 40 ,42 ,47 ,48
5 59 57 ,56
6 66 ,69 60 ,63
7 79 ,70
8 87 ,83 86 ,82
9 94 ,96 90
Đầu Trà Vinh
0 00 ,04 ,08
1 11 ,13
2 26
3
4 41 ,40 ,40
5 59 ,58
6 65 ,66
7 76 ,75 ,75 ,77
8 89
9
Giải Tây Ninh An Giang Bình Thuận
Giải tám 25 86 56
Giải bảy 299 856 866
Giải sáu 5044 6328 0753 4318 5758 3854 0378 5186 2573
Giải năm 1691 3973 6812
Giải tư 92984 55382 97571 18980 41019 55164 39255 84796 91302 65827 43938 69287 27778 34900 57340 25091 42352 55681 76226 69116 79809
Giải ba 78062 32512 62194 26697 59456 13097
Giải nhì 98566 60901 70775
Giải nhất 64395 83005 76594
Giải ĐB 419116 310240 036672
Đầu Tây Ninh An Giang
0 02 ,00 ,01 ,05
1 19 ,12 ,16 18
2 25 ,28 27
3 38
4 44 40
5 53 ,55 56 ,58 ,54
6 64 ,62 ,66
7 71 73 ,78
8 84 ,82 ,80 86 ,87
9 99 ,91 ,95 96 ,94 ,97
Đầu Bình Thuận
0 09
1 12 ,16
2 26
3
4 40
5 56 ,52 ,56
6 66
7 78 ,73 ,75 ,72
8 86 ,81
9 91 ,97 ,94
Có thể bạn quan tâm

Thông tin về xổ số miền Nam - XSMN

+ Xổ số kiến thiết miền Nam là loại hình xổ số truyền thống được nhà nước cho phép người dân tham giá dưới hình thức mua vé công khai. Các loại vé được phát hành dưới sự quản lý của Công ty xổ số kiến thiết các tỉnh miền Nam. Vé số thuộc tỉnh nào thì tỉnh đó phát hành và chịu trách nhiệm quay số mở thưởng, trao giải... cho những vé trùng theo đúng quy định của công ty xổ số ban hành, trong khuôn khổ của pháp luật nhà nước.

+ Vé số miền nam có mệnh giá 10000đ/1 vé. Có 21 tỉnh tham gia phát hành và quay thưởng xổ số miền Nam, được phân bổ các ngày trong tuần từ thứ 2 đến chủ nhật.

+ Thời hạn lĩnh thưởng là 30 ngày kể từ ngày mở số. Quá thời hạn trên, vé không còn giá trị. Vé lĩnh thường phải nguyên vẹn, không rách rời chắp vá.

+ Giải thưởng của vé số các tỉnh miền Nam bao gồm:

Giải đặc biệt:
- Giá trị mỗi giải: 2.000.000.000đ (2 tỷ đồng)
- Số giải: 01
- Quay 1 lần: 6 số trúng

Giải Nhất:
- Giá trị mỗi giải: 30.000.000đ (30 triệu đồng)
- Số giải: 10
- Quay 1 lần: 5 số trúng

Giải Nhì:
- Giá trị mỗi giải: 15.000.000đ (15 triệu đồng)
- Số giải: 10
- Quay 1 lần: 5 số trúng

Giải Ba:
- Giá trị mỗi giải: 10.000.000đ (10 triệu đồng)
- Số giải: 20
- Quay 1 lần: 5 số trúng

Giải Tư:
- Giá trị mỗi giải: 3.000.000đ (3 triệu đồng)
- Số giải: 70
- Quay 1 lần: 5 số trúng

Giải Năm:
- Giá trị mỗi giải: 1.000.000đ (1 triệu đồng)
- Số giải: 100
- Quay 1 lần: 4 số trúng

Giải Sáu:
- Giá trị mỗi giải: 400.000đ (400 nghìn đồng)
- Số giải: 300
- Quay 1 lần: 4 số trúng

Giải Bảy:
- Giá trị mỗi giải: 200.000đ (200 nghìn đồng)
- Số giải: 1000
- Quay 1 lần: 3 số trúng

Giải Tám:
- Giá trị mỗi giải: 100.000đ (100 nghìn đồng)
- Số giải: 10.000
- Quay 1 lần: 2 số trúng

Giải phụ Đặc Biệt:
- Giá trị mỗi giải: 50.000đ (50 nghìn đồng)
- Số giải: 9
- Cho những vé trúng ở hàng trăm ngàn nhưng chỉ sai 1 chữ số ở bất cứ hàng nào của 5 chữ số còn lại (so với giải đặc biệt)

+ KQXS miền Nam được mở thưởng lúc 16h10 hàng ngày với các tỉnh như sau:
- Thứ 2: TP.HCM - Đồng Tháp - Cà Mau
- Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
- Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
- Thứ 5: Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
- Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
- Thứ 7: TP.HCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
- Chủ Nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt

+ Định nghĩa của những từ viết tắt xổ số Miền Nam như sau:
- XSMN: xo so mien nam/ xổ số miền nam
- SXMN: xo so mien nam/ xổ số miền nam
- KQXSMN: ket qua xo so mien nam/ kết quả xổ số miền nam
- XSMN hom nay: xổ số miền nam hôm nay
- XSMN truc tiep: xổ số miền nam trực tiếp

tin hot

Trực tiếp XSMB lúc 18h15

Thống kê XSMB hôm nay

Quay thử xổ số miền Bắc hôm nay

Xem thêm