thongkegiaidacbiet.net

XSMN - Kết quả xổ số kiến thiết miền Nam - SXMN

Giải Đồng Nai Cần Thơ Sóc Trăng
Giải tám 68 31 17
Giải bảy 526 693 751
Giải sáu 8549 1374 6194 8711 7560 9740 8904 9516 6538
Giải năm 8896 0386 9354
Giải tư 18022 52852 32807 88154 38035 27116 31410 43827 75480 22802 13574 95910 84753 28583 46279 36735 81794 53505 70644 30739 85507
Giải ba 40185 89498 93755 50956 34638 36862
Giải nhì 08706 24551 67819
Giải nhất 52708 59660 79626
Giải ĐB 615121 593381 433093
Đầu Đồng Nai Cần Thơ
0 07 ,06 ,08 02
1 16 ,10 11 ,10
2 26 ,22 ,21 27
3 35 31
4 49 40
5 52 ,54 53 ,55 ,56 ,51
6 68 60 ,60
7 74 74
8 85 86 ,80 ,83 ,81
9 94 ,96 ,98 93
Đầu Sóc Trăng
0 04 ,05 ,07
1 17 ,16 ,19
2 26
3 38 ,35 ,39 ,38
4 44
5 51 ,54
6 62
7 79
8
9 94 ,93
Giải Bến Tre Vũng Tàu Bạc Liêu
Giải tám 00 35 97
Giải bảy 711 867 489
Giải sáu 1616 6340 3813 3169 0469 8614 6919 7275 0979
Giải năm 7062 8104 5130
Giải tư 14037 31267 40858 48666 77520 90676 49298 42386 30036 76119 79682 08112 43781 89238 47802 51272 70609 16833 03521 10377 69941
Giải ba 23015 83920 42800 90827 31036 17044
Giải nhì 39753 14386 43123
Giải nhất 49627 74484 48973
Giải ĐB 559460 626445 199047
Đầu Bến Tre Vũng Tàu
0 00 04 ,00
1 11 ,16 ,13 ,15 14 ,19 ,12
2 20 ,20 ,27 27
3 37 35 ,36 ,38
4 40 45
5 58 ,53
6 62 ,67 ,66 ,60 67 ,69 ,69
7 76
8 86 ,82 ,81 ,86 ,84
9 98
Đầu Bạc Liêu
0 02 ,09
1 19
2 21 ,23
3 30 ,33 ,36
4 41 ,44 ,47
5
6
7 75 ,79 ,72 ,77 ,73
8 89
9 97
Giải TPHCM Đồng Tháp Cà Mau
Giải tám 92 69 85
Giải bảy 603 900 134
Giải sáu 4199 5056 8731 5899 4644 0172 3800 2085 7912
Giải năm 2369 3846 5362
Giải tư 51386 75166 33333 92774 41520 31373 61529 16462 10038 52699 90261 75341 60812 30264 78049 34975 98386 39225 03748 32362 13265
Giải ba 34156 01328 14342 41421 14569 94431
Giải nhì 97517 43121 39220
Giải nhất 32281 39451 80509
Giải ĐB 233694 951328 778887
Đầu TPHCM Đồng Tháp
0 03 00
1 17 12
2 20 ,29 ,28 21 ,21 ,28
3 31 ,33 38
4 44 ,46 ,41 ,42
5 56 ,56 51
6 69 ,66 69 ,62 ,61 ,64
7 74 ,73 72
8 86 ,81
9 92 ,99 ,94 99 ,99
Đầu Cà Mau
0 00 ,09
1 12
2 25 ,20
3 34 ,31
4 49 ,48
5
6 62 ,62 ,65 ,69
7 75
8 85 ,85 ,86 ,87
9
Giải Tiền Giang Kiên Giang Đà Lạt
Giải tám 40 23 45
Giải bảy 952 544 612
Giải sáu 3337 2729 4526 4255 5285 4311 1420 9719 7922
Giải năm 8370 5943 1491
Giải tư 20225 55727 18653 12820 94957 25164 61102 25223 06188 07426 33234 65595 03054 64086 96995 89226 74471 06542 60630 59916 27998
Giải ba 80657 30962 51147 27314 52745 06193
Giải nhì 46863 50539 26774
Giải nhất 21018 36411 54909
Giải ĐB 046391 058651 934750
Đầu Tiền Giang Kiên Giang
0 02
1 18 11 ,14 ,11
2 29 ,26 ,25 ,27 ,20 23 ,23 ,26
3 37 34 ,39
4 40 44 ,43 ,47
5 52 ,53 ,57 ,57 55 ,54 ,51
6 64 ,62 ,63
7 70
8 85 ,88 ,86
9 91 95
Đầu Đà Lạt
0 09
1 12 ,19 ,16
2 20 ,22 ,26
3 30
4 45 ,42 ,45
5 50
6
7 71 ,74
8
9 91 ,95 ,98 ,93
Giải TPHCM Long An Bình Phước Hậu Giang
Giải tám 98 80 19 62
Giải bảy 616 855 607 046
Giải sáu 5845 5833 1564 6445 7019 4860 8675 5280 1067 7016 6899 0184
Giải năm 4199 2648 3241 2903
Giải tư 00137 04423 95147 65477 30730 86194 46026 44884 73142 37376 90825 68945 74810 49554 36274 43390 70674 98277 09413 68857 83233 20849 33336 61412 27954 58732 05548 20238
Giải ba 57682 28618 02240 90290 51410 55730 37268 20851
Giải nhì 99177 40734 58487 36167
Giải nhất 16302 04473 89990 12877
Giải ĐB 830533 138922 776646 822882
Đầu TPHCM Long An
0 02
1 16 ,18 19 ,10
2 23 ,26 25 ,22
3 33 ,37 ,30 ,33 34
4 45 ,47 45 ,48 ,42 ,45 ,40
5 55 ,54
6 64 60
7 77 ,77 76 ,73
8 82 80 ,84
9 98 ,99 ,94 90
Đầu Bình Phước Hậu Giang
0 07 03
1 19 ,13 ,10 16 ,12
2
3 33 ,30 36 ,32 ,38
4 41 ,46 46 ,49 ,48
5 57 54 ,51
6 67 62 ,68 ,67
7 75 ,74 ,74 ,77 77
8 80 ,87 84 ,82
9 90 ,90 99
Giải Vĩnh Long Bình Dương Trà Vinh
Giải tám 92 42 36
Giải bảy 580 015 668
Giải sáu 3153 5053 5200 6463 1352 4390 7569 8584 5014
Giải năm 3112 0345 4634
Giải tư 69897 37582 33992 74231 84457 62943 22111 97015 60978 94039 96943 31819 67556 29806 51827 86119 75067 09400 05040 17599 00314
Giải ba 22481 20535 08453 14509 97215 93079
Giải nhì 49060 72976 78882
Giải nhất 77249 75891 33107
Giải ĐB 127985 057610 325692
Đầu Vĩnh Long Bình Dương
0 00 06 ,09
1 12 ,11 15 ,15 ,19 ,10
2
3 31 ,35 39
4 43 ,49 42 ,45 ,43
5 53 ,53 ,57 52 ,56 ,53
6 60 63
7 78 ,76
8 80 ,82 ,81 ,85
9 92 ,97 ,92 90 ,91
Đầu Trà Vinh
0 00 ,07
1 14 ,19 ,14 ,15
2 27
3 36 ,34
4 40
5
6 68 ,69 ,67
7 79
8 84 ,82
9 99 ,92
Giải Tây Ninh An Giang Bình Thuận
Giải tám 95 84 85
Giải bảy 612 840 461
Giải sáu 5334 9786 1513 5692 4979 5412 2902 7605 1603
Giải năm 5946 1820 4743
Giải tư 66474 14921 18157 09158 84773 90789 66133 64044 93040 15389 35095 12055 75416 46203 27738 57801 11564 66795 07085 23939 39289
Giải ba 45105 40560 52336 28058 26184 34428
Giải nhì 23899 43626 49259
Giải nhất 69301 95699 19345
Giải ĐB 074405 252283 002315
Đầu Tây Ninh An Giang
0 05 ,01 ,05 03
1 12 ,13 12 ,16
2 21 20 ,26
3 34 ,33 36
4 46 40 ,44 ,40
5 57 ,58 55 ,58
6 60
7 74 ,73 79
8 86 ,89 84 ,89 ,83
9 95 ,99 92 ,95 ,99
Đầu Bình Thuận
0 02 ,05 ,03 ,01
1 15
2 28
3 38 ,39
4 43 ,45
5 59
6 61 ,64
7
8 85 ,85 ,89 ,84
9 95
Có thể bạn quan tâm

Thông tin về xổ số miền Nam - XSMN

+ Xổ số kiến thiết miền Nam là loại hình xổ số truyền thống được nhà nước cho phép người dân tham giá dưới hình thức mua vé công khai. Các loại vé được phát hành dưới sự quản lý của Công ty xổ số kiến thiết các tỉnh miền Nam. Vé số thuộc tỉnh nào thì tỉnh đó phát hành và chịu trách nhiệm quay số mở thưởng, trao giải... cho những vé trùng theo đúng quy định của công ty xổ số ban hành, trong khuôn khổ của pháp luật nhà nước.

+ Vé số miền nam có mệnh giá 10000đ/1 vé. Có 21 tỉnh tham gia phát hành và quay thưởng xổ số miền Nam, được phân bổ các ngày trong tuần từ thứ 2 đến chủ nhật.

+ Thời hạn lĩnh thưởng là 30 ngày kể từ ngày mở số. Quá thời hạn trên, vé không còn giá trị. Vé lĩnh thường phải nguyên vẹn, không rách rời chắp vá.

+ Giải thưởng của vé số các tỉnh miền Nam bao gồm:

Giải đặc biệt:
- Giá trị mỗi giải: 2.000.000.000đ (2 tỷ đồng)
- Số giải: 01
- Quay 1 lần: 6 số trúng

Giải Nhất:
- Giá trị mỗi giải: 30.000.000đ (30 triệu đồng)
- Số giải: 10
- Quay 1 lần: 5 số trúng

Giải Nhì:
- Giá trị mỗi giải: 15.000.000đ (15 triệu đồng)
- Số giải: 10
- Quay 1 lần: 5 số trúng

Giải Ba:
- Giá trị mỗi giải: 10.000.000đ (10 triệu đồng)
- Số giải: 20
- Quay 1 lần: 5 số trúng

Giải Tư:
- Giá trị mỗi giải: 3.000.000đ (3 triệu đồng)
- Số giải: 70
- Quay 1 lần: 5 số trúng

Giải Năm:
- Giá trị mỗi giải: 1.000.000đ (1 triệu đồng)
- Số giải: 100
- Quay 1 lần: 4 số trúng

Giải Sáu:
- Giá trị mỗi giải: 400.000đ (400 nghìn đồng)
- Số giải: 300
- Quay 1 lần: 4 số trúng

Giải Bảy:
- Giá trị mỗi giải: 200.000đ (200 nghìn đồng)
- Số giải: 1000
- Quay 1 lần: 3 số trúng

Giải Tám:
- Giá trị mỗi giải: 100.000đ (100 nghìn đồng)
- Số giải: 10.000
- Quay 1 lần: 2 số trúng

Giải phụ Đặc Biệt:
- Giá trị mỗi giải: 50.000đ (50 nghìn đồng)
- Số giải: 9
- Cho những vé trúng ở hàng trăm ngàn nhưng chỉ sai 1 chữ số ở bất cứ hàng nào của 5 chữ số còn lại (so với giải đặc biệt)

+ KQXS miền Nam được mở thưởng lúc 16h10 hàng ngày với các tỉnh như sau:
- Thứ 2: TP.HCM - Đồng Tháp - Cà Mau
- Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
- Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
- Thứ 5: Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
- Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
- Thứ 7: TP.HCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
- Chủ Nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt

+ Định nghĩa của những từ viết tắt xổ số Miền Nam như sau:
- XSMN: xo so mien nam/ xổ số miền nam
- SXMN: xo so mien nam/ xổ số miền nam
- KQXSMN: ket qua xo so mien nam/ kết quả xổ số miền nam
- XSMN hom nay: xổ số miền nam hôm nay
- XSMN truc tiep: xổ số miền nam trực tiếp

tin hot

Trực tiếp XSMB lúc 18h15

Thống kê XSMB hôm nay

Quay thử xổ số miền Bắc hôm nay

Xem thêm