thongkegiaidacbiet.net

XSMN - Kết quả xổ số kiến thiết miền Nam - SXMN

Giải TPHCM Long An Bình Phước Hậu Giang
Giải tám 23 91 13 00
Giải bảy 610 541 083 771
Giải sáu 6224 8681 7282 4593 2467 1139 4067 4123 7151 6014 4134 6070
Giải năm ... ... 0557 7142
Giải tư ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... 02657 63404 45963 72067 11476 27298 ... 58293 14790 36123 20308 ... ... ...
Giải ba ... ... ... ... ... ... ... ...
Giải nhì ... ... ... ...
Giải nhất ... ... ... ...
Giải ĐB ... ... ... ...
Đầu TPHCM Long An
0
1 10
2 23 ,24
3 39
4 41
5
6 67
7
8 81 ,82
9 91 ,93
Đầu Bình Phước Hậu Giang
0 04 00 ,08
1 13 14
2 23 23
3 34
4 42
5 51 ,57 ,57
6 67 ,63 ,67
7 76 71 ,70
8 83
9 98 93 ,90
Giải Vĩnh Long Bình Dương Trà Vinh
Giải tám 65 88 49
Giải bảy 912 133 274
Giải sáu 4473 6587 6016 2321 9714 6778 2222 3181 6752
Giải năm 5105 4780 0413
Giải tư 53322 21926 57864 36996 14340 63888 27389 44976 51838 00068 49408 72973 32280 66625 53661 05798 92946 94242 71207 80268 41134
Giải ba 43801 55721 12892 13723 64275 33629
Giải nhì 42969 80970 86947
Giải nhất 06538 12320 51417
Giải ĐB 661544 277304 753133
Đầu Vĩnh Long Bình Dương
0 05 ,01 08 ,04
1 12 ,16 14
2 22 ,26 ,21 21 ,25 ,23 ,20
3 38 33 ,38
4 40 ,44
5
6 65 ,64 ,69 68
7 73 78 ,76 ,73 ,70
8 87 ,88 ,89 88 ,80 ,80
9 96 92
Đầu Trà Vinh
0 07
1 13 ,17
2 22 ,29
3 34 ,33
4 49 ,46 ,42 ,47
5 52
6 61 ,68
7 74 ,75
8 81
9 98
Giải Tây Ninh An Giang Bình Thuận
Giải tám 63 71 50
Giải bảy 158 668 714
Giải sáu 6823 7579 6562 3264 1274 0931 9758 7223 9597
Giải năm 0972 4007 8772
Giải tư 08388 78510 93244 61862 72544 98464 34559 75060 98744 93897 17591 20091 75522 91514 08227 66822 53092 86094 04449 93219 00888
Giải ba 53146 64506 98847 17028 40478 32465
Giải nhì 19333 93049 22937
Giải nhất 13892 18889 43427
Giải ĐB 596457 727127 023183
Đầu Tây Ninh An Giang
0 06 07
1 10 14
2 23 22 ,28 ,27
3 33 31
4 44 ,44 ,46 44 ,47 ,49
5 58 ,59 ,57
6 63 ,62 ,62 ,64 68 ,64 ,60
7 79 ,72 71 ,74
8 88 89
9 92 97 ,91 ,91
Đầu Bình Thuận
0
1 14 ,19
2 23 ,27 ,22 ,27
3 37
4 49
5 50 ,58
6 65
7 72 ,78
8 88 ,83
9 97 ,92 ,94
Giải Đồng Nai Cần Thơ Sóc Trăng
Giải tám 69 81 55
Giải bảy 895 908 870
Giải sáu 2317 7712 4364 9658 1987 9935 9549 7150 8490
Giải năm 5555 5460 1471
Giải tư 86003 76574 36120 59941 28305 06668 80498 80581 60389 38436 29573 98728 21221 70061 97933 96007 63112 60105 81650 15414 47363
Giải ba 48787 40939 78337 08923 20094 68561
Giải nhì 15957 84560 22751
Giải nhất 82662 22992 35173
Giải ĐB 453392 604890 846077
Đầu Đồng Nai Cần Thơ
0 03 ,05 08
1 17 ,12
2 20 28 ,21 ,23
3 39 35 ,36 ,37
4 41
5 55 ,57 58
6 69 ,64 ,68 ,62 60 ,61 ,60
7 74 73
8 87 81 ,87 ,81 ,89
9 95 ,98 ,92 92 ,90
Đầu Sóc Trăng
0 07 ,05
1 12 ,14
2
3 33
4 49
5 55 ,50 ,50 ,51
6 63 ,61
7 70 ,71 ,73 ,77
8
9 90 ,94
Giải Bến Tre Vũng Tàu Bạc Liêu
Giải tám 89 62 33
Giải bảy 913 034 093
Giải sáu 3693 1233 1499 4741 2718 1082 1343 0491 1633
Giải năm 1680 7244 1977
Giải tư 67889 34505 72509 91706 50272 01546 55617 12240 39893 67732 13905 33728 02517 10062 28359 17388 32463 36443 42492 46980 17112
Giải ba 35352 09579 00260 20126 61665 81488
Giải nhì 14760 08974 80497
Giải nhất 88396 54369 61875
Giải ĐB 201013 351600 932708
Đầu Bến Tre Vũng Tàu
0 05 ,09 ,06 05 ,00
1 13 ,17 ,13 18 ,17
2 28 ,26
3 33 34 ,32
4 46 41 ,44 ,40
5 52
6 60 62 ,62 ,60 ,69
7 72 ,79 74
8 89 ,80 ,89 82
9 93 ,99 ,96 93
Đầu Bạc Liêu
0 08
1 12
2
3 33 ,33
4 43 ,43
5 59
6 63 ,65
7 77 ,75
8 88 ,80 ,88
9 93 ,91 ,92 ,97
Giải TPHCM Đồng Tháp Cà Mau
Giải tám 75 66 89
Giải bảy 567 517 047
Giải sáu 5123 5309 5415 7711 9593 6832 3071 3984 0310
Giải năm 3943 5135 4527
Giải tư 60326 67036 18950 42463 61579 05375 32442 73046 54495 58049 57828 53136 47097 51378 98468 85642 87546 69820 31603 94728 16593
Giải ba 18782 54041 88267 89086 64819 64418
Giải nhì 45800 25104 51892
Giải nhất 32329 45270 36648
Giải ĐB 915016 273350 621070
Đầu TPHCM Đồng Tháp
0 09 ,00 04
1 15 ,16 17 ,11
2 23 ,26 ,29 28
3 36 32 ,35 ,36
4 43 ,42 ,41 46 ,49
5 50 50
6 67 ,63 66 ,67
7 75 ,79 ,75 78 ,70
8 82 86
9 93 ,95 ,97
Đầu Cà Mau
0 03
1 10 ,19 ,18
2 27 ,20 ,28
3
4 47 ,42 ,46 ,48
5
6 68
7 71 ,70
8 89 ,84
9 93 ,92
Giải Tiền Giang Kiên Giang Đà Lạt
Giải tám 66 87 76
Giải bảy 247 238 908
Giải sáu 7531 0177 0606 9188 1027 2172 8556 5753 1511
Giải năm 7565 7914 5876
Giải tư 32660 79745 88592 34403 08631 20255 20681 82550 28067 16398 66389 07882 46174 35746 32694 55316 70334 56470 40941 80089 14218
Giải ba 24058 85848 49561 46887 72352 33113
Giải nhì 08073 69350 68959
Giải nhất 71779 80330 42669
Giải ĐB 205963 320064 562945
Đầu Tiền Giang Kiên Giang
0 06 ,03
1 14
2 27
3 31 ,31 38 ,30
4 47 ,45 ,48 46
5 55 ,58 50 ,50
6 66 ,65 ,60 ,63 67 ,61 ,64
7 77 ,73 ,79 72 ,74
8 81 87 ,88 ,89 ,82 ,87
9 92 98
Đầu Đà Lạt
0 08
1 11 ,16 ,18 ,13
2
3 34
4 41 ,45
5 56 ,53 ,52 ,59
6 69
7 76 ,76 ,70
8 89
9 94
Có thể bạn quan tâm

Thông tin về xổ số miền Nam - XSMN

+ Xổ số kiến thiết miền Nam là loại hình xổ số truyền thống được nhà nước cho phép người dân tham giá dưới hình thức mua vé công khai. Các loại vé được phát hành dưới sự quản lý của Công ty xổ số kiến thiết các tỉnh miền Nam. Vé số thuộc tỉnh nào thì tỉnh đó phát hành và chịu trách nhiệm quay số mở thưởng, trao giải... cho những vé trùng theo đúng quy định của công ty xổ số ban hành, trong khuôn khổ của pháp luật nhà nước.

+ Vé số miền nam có mệnh giá 10000đ/1 vé. Có 21 tỉnh tham gia phát hành và quay thưởng xổ số miền Nam, được phân bổ các ngày trong tuần từ thứ 2 đến chủ nhật.

+ Thời hạn lĩnh thưởng là 30 ngày kể từ ngày mở số. Quá thời hạn trên, vé không còn giá trị. Vé lĩnh thường phải nguyên vẹn, không rách rời chắp vá.

+ Giải thưởng của vé số các tỉnh miền Nam bao gồm:

Giải đặc biệt:
- Giá trị mỗi giải: 2.000.000.000đ (2 tỷ đồng)
- Số giải: 01
- Quay 1 lần: 6 số trúng

Giải Nhất:
- Giá trị mỗi giải: 30.000.000đ (30 triệu đồng)
- Số giải: 10
- Quay 1 lần: 5 số trúng

Giải Nhì:
- Giá trị mỗi giải: 15.000.000đ (15 triệu đồng)
- Số giải: 10
- Quay 1 lần: 5 số trúng

Giải Ba:
- Giá trị mỗi giải: 10.000.000đ (10 triệu đồng)
- Số giải: 20
- Quay 1 lần: 5 số trúng

Giải Tư:
- Giá trị mỗi giải: 3.000.000đ (3 triệu đồng)
- Số giải: 70
- Quay 1 lần: 5 số trúng

Giải Năm:
- Giá trị mỗi giải: 1.000.000đ (1 triệu đồng)
- Số giải: 100
- Quay 1 lần: 4 số trúng

Giải Sáu:
- Giá trị mỗi giải: 400.000đ (400 nghìn đồng)
- Số giải: 300
- Quay 1 lần: 4 số trúng

Giải Bảy:
- Giá trị mỗi giải: 200.000đ (200 nghìn đồng)
- Số giải: 1000
- Quay 1 lần: 3 số trúng

Giải Tám:
- Giá trị mỗi giải: 100.000đ (100 nghìn đồng)
- Số giải: 10.000
- Quay 1 lần: 2 số trúng

Giải phụ Đặc Biệt:
- Giá trị mỗi giải: 50.000đ (50 nghìn đồng)
- Số giải: 9
- Cho những vé trúng ở hàng trăm ngàn nhưng chỉ sai 1 chữ số ở bất cứ hàng nào của 5 chữ số còn lại (so với giải đặc biệt)

+ KQXS miền Nam được mở thưởng lúc 16h10 hàng ngày với các tỉnh như sau:
- Thứ 2: TP.HCM - Đồng Tháp - Cà Mau
- Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
- Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
- Thứ 5: Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
- Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
- Thứ 7: TP.HCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
- Chủ Nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt

+ Định nghĩa của những từ viết tắt xổ số Miền Nam như sau:
- XSMN: xo so mien nam/ xổ số miền nam
- SXMN: xo so mien nam/ xổ số miền nam
- KQXSMN: ket qua xo so mien nam/ kết quả xổ số miền nam
- XSMN hom nay: xổ số miền nam hôm nay
- XSMN truc tiep: xổ số miền nam trực tiếp

tin hot

Trực tiếp XSMB lúc 18h15

Thống kê XSMB hôm nay

Quay thử xổ số miền Bắc hôm nay

Xem thêm