thongkegiaidacbiet.net

XSMN - Kết quả xổ số kiến thiết miền Nam - SXMN

Giải Bến Tre Vũng Tàu Bạc Liêu
Giải tám 39 67 96
Giải bảy 475 472 452
Giải sáu 5715 8365 9662 0253 9305 2643 2379 3173 6888
Giải năm 5426 1487 8462
Giải tư 79016 54239 08719 24605 76756 38991 55912 25123 56838 96883 38746 70077 54054 32236 09363 97405 05417 79250 54563 37950 08838
Giải ba 80263 88969 62036 10477 78847 17635
Giải nhì 08337 80819 66763
Giải nhất 47431 02249 01605
Giải ĐB 611978 819041 330795
Đầu Bến Tre Vũng Tàu
0 05 05
1 15 ,16 ,19 ,12 19
2 26 23
3 39 ,39 ,37 ,31 38 ,36 ,36
4 43 ,46 ,49 ,41
5 56 53 ,54
6 65 ,62 ,63 ,69 67
7 75 ,78 72 ,77 ,77
8 87 ,83
9 91
Đầu Bạc Liêu
0 05 ,05
1 17
2
3 38 ,35
4 47
5 52 ,50 ,50
6 62 ,63 ,63 ,63
7 79 ,73
8 88
9 96 ,95
Giải TPHCM Đồng Tháp Cà Mau
Giải tám 19 70 96
Giải bảy 083 012 449
Giải sáu 9368 0308 2655 2006 8887 9992 1894 4748 3353
Giải năm 1494 9347 5492
Giải tư 11856 73671 87030 46402 04680 00535 64868 70487 63514 37871 08050 26423 86439 08965 73710 16849 93800 50711 60964 65235 30294
Giải ba 31016 76145 91048 46362 15664 92530
Giải nhì 34576 99660 19033
Giải nhất 83925 87221 98535
Giải ĐB 069169 197268 378297
Đầu TPHCM Đồng Tháp
0 08 ,02 06
1 19 ,16 12 ,14
2 25 23 ,21
3 30 ,35 39
4 45 47 ,48
5 55 ,56 50
6 68 ,68 ,69 65 ,62 ,60 ,68
7 71 ,76 70 ,71
8 83 ,80 87 ,87
9 94 92
Đầu Cà Mau
0 00
1 10 ,11
2
3 35 ,30 ,33 ,35
4 49 ,48 ,49
5 53
6 64 ,64
7
8
9 96 ,94 ,92 ,94 ,97
Giải Tiền Giang Kiên Giang Đà Lạt
Giải tám 89 32 76
Giải bảy 882 479 729
Giải sáu 8422 3392 2796 4466 4242 8509 1547 6895 5504
Giải năm 5751 9896 1217
Giải tư 08409 06156 55313 12385 21312 68752 60295 62389 75844 57414 03936 93888 53068 64979 76874 82601 34658 34969 68354 62292 71848
Giải ba 23973 22280 21081 21510 60060 63032
Giải nhì 82676 54672 22121
Giải nhất 16833 91376 77351
Giải ĐB 019804 969030 521527
Đầu Tiền Giang Kiên Giang
0 09 ,04 09
1 13 ,12 14 ,10
2 22
3 33 32 ,36 ,30
4 42 ,44
5 51 ,56 ,52
6 66 ,68
7 73 ,76 79 ,79 ,72 ,76
8 89 ,82 ,85 ,80 89 ,88 ,81
9 92 ,96 ,95 96
Đầu Đà Lạt
0 04 ,01
1 17
2 29 ,21 ,27
3 32
4 47 ,48
5 58 ,54 ,51
6 69 ,60
7 76 ,74
8
9 95 ,92
Giải TPHCM Long An Bình Phước Hậu Giang
Giải tám 93 34 05 90
Giải bảy 124 027 857 527
Giải sáu 2346 5490 2154 1593 4907 5399 7895 4916 3639 3169 8050 5059
Giải năm 4493 6795 6350 8667
Giải tư 02685 33385 12007 44924 25789 28829 63510 56783 30328 87731 00420 38201 57967 69518 45733 12204 69521 48462 11001 45298 35170 33000 84068 90248 64377 02433 35169 93282
Giải ba 77163 21052 65392 43707 27094 99318 34598 81624
Giải nhì 75222 20049 89002 08542
Giải nhất 16189 25871 28519 47685
Giải ĐB 527967 208012 252139 550248
Đầu TPHCM Long An
0 07 07 ,01 ,07
1 10 18 ,12
2 24 ,24 ,29 ,22 27 ,28 ,20
3 34 ,31
4 46 49
5 54 ,52
6 63 ,67 67
7 71
8 85 ,85 ,89 ,89 83
9 93 ,90 ,93 93 ,99 ,95 ,92
Đầu Bình Phước Hậu Giang
0 05 ,04 ,01 ,02 00
1 16 ,18 ,19
2 21 27 ,24
3 39 ,33 ,39 33
4 48 ,42 ,48
5 57 ,50 50 ,59
6 62 69 ,67 ,68 ,69
7 70 77
8 82 ,85
9 95 ,98 ,94 90 ,98
Giải Vĩnh Long Bình Dương Trà Vinh
Giải tám 96 18 87
Giải bảy 691 773 143
Giải sáu 9890 9917 0379 8843 6702 5831 4091 9649 7821
Giải năm 7619 0165 1974
Giải tư 85112 49721 60672 93345 21485 57621 92777 13032 79682 08524 75578 94825 40066 08333 24689 55406 91967 26748 15892 73511 30430
Giải ba 52366 01483 36863 87779 77087 65264
Giải nhì 07493 58732 16762
Giải nhất 01328 03364 52717
Giải ĐB 075360 847413 534460
Đầu Vĩnh Long Bình Dương
0 02
1 17 ,19 ,12 18 ,13
2 21 ,21 ,28 24 ,25
3 31 ,32 ,33 ,32
4 45 43
5
6 66 ,60 65 ,66 ,63 ,64
7 79 ,72 ,77 73 ,78 ,79
8 85 ,83 82
9 96 ,91 ,90 ,93
Đầu Trà Vinh
0 06
1 11 ,17
2 21
3 30
4 43 ,49 ,48
5
6 67 ,64 ,62 ,60
7 74
8 87 ,89 ,87
9 91 ,92
Giải Tây Ninh An Giang Bình Thuận
Giải tám 81 25 19
Giải bảy 950 317 952
Giải sáu 6063 0795 4938 3972 7222 7021 8914 7905 4843
Giải năm 2732 7103 0872
Giải tư 50987 29097 93274 89496 63040 79215 16676 67710 85918 31316 66784 63922 21676 71774 34934 14115 05437 20041 39255 14630 98817
Giải ba 41362 84656 89848 01940 53903 40288
Giải nhì 34506 01109 47379
Giải nhất 31208 96938 39335
Giải ĐB 185966 628093 310585
Đầu Tây Ninh An Giang
0 06 ,08 03 ,09
1 15 17 ,10 ,18 ,16
2 25 ,22 ,21 ,22
3 38 ,32 38
4 40 48 ,40
5 50 ,56
6 63 ,62 ,66
7 74 ,76 72 ,76 ,74
8 81 ,87 84
9 95 ,97 ,96 93
Đầu Bình Thuận
0 05 ,03
1 19 ,14 ,15 ,17
2
3 34 ,37 ,30 ,35
4 43 ,41
5 52 ,55
6
7 72 ,79
8 88 ,85
9
Giải Đồng Nai Cần Thơ Sóc Trăng
Giải tám 19 97 66
Giải bảy 584 823 511
Giải sáu 0955 8215 6229 8261 7602 4778 7314 3348 8852
Giải năm 4075 9714 3052
Giải tư 18245 38274 87112 64095 56281 98187 09397 40328 19830 86096 37446 16629 78958 57833 48105 41199 35358 46832 90985 82291 62994
Giải ba 03130 62484 45272 35929 81092 56541
Giải nhì 70518 42698 16273
Giải nhất 33411 13109 14621
Giải ĐB 190561 377467 551554
Đầu Đồng Nai Cần Thơ
0 02 ,09
1 19 ,15 ,12 ,18 ,11 14
2 29 23 ,28 ,29 ,29
3 30 30 ,33
4 45 46
5 55 58
6 61 61 ,67
7 75 ,74 78 ,72
8 84 ,81 ,87 ,84
9 95 ,97 97 ,96 ,98
Đầu Sóc Trăng
0 05
1 11 ,14
2 21
3 32
4 48 ,41
5 52 ,52 ,58 ,54
6 66
7 73
8 85
9 99 ,91 ,94 ,92
Có thể bạn quan tâm

Thông tin về xổ số miền Nam - XSMN

+ Xổ số kiến thiết miền Nam là loại hình xổ số truyền thống được nhà nước cho phép người dân tham giá dưới hình thức mua vé công khai. Các loại vé được phát hành dưới sự quản lý của Công ty xổ số kiến thiết các tỉnh miền Nam. Vé số thuộc tỉnh nào thì tỉnh đó phát hành và chịu trách nhiệm quay số mở thưởng, trao giải... cho những vé trùng theo đúng quy định của công ty xổ số ban hành, trong khuôn khổ của pháp luật nhà nước.

+ Vé số miền nam có mệnh giá 10000đ/1 vé. Có 21 tỉnh tham gia phát hành và quay thưởng xổ số miền Nam, được phân bổ các ngày trong tuần từ thứ 2 đến chủ nhật.

+ Thời hạn lĩnh thưởng là 30 ngày kể từ ngày mở số. Quá thời hạn trên, vé không còn giá trị. Vé lĩnh thường phải nguyên vẹn, không rách rời chắp vá.

+ Giải thưởng của vé số các tỉnh miền Nam bao gồm:

Giải đặc biệt:
- Giá trị mỗi giải: 2.000.000.000đ (2 tỷ đồng)
- Số giải: 01
- Quay 1 lần: 6 số trúng

Giải Nhất:
- Giá trị mỗi giải: 30.000.000đ (30 triệu đồng)
- Số giải: 10
- Quay 1 lần: 5 số trúng

Giải Nhì:
- Giá trị mỗi giải: 15.000.000đ (15 triệu đồng)
- Số giải: 10
- Quay 1 lần: 5 số trúng

Giải Ba:
- Giá trị mỗi giải: 10.000.000đ (10 triệu đồng)
- Số giải: 20
- Quay 1 lần: 5 số trúng

Giải Tư:
- Giá trị mỗi giải: 3.000.000đ (3 triệu đồng)
- Số giải: 70
- Quay 1 lần: 5 số trúng

Giải Năm:
- Giá trị mỗi giải: 1.000.000đ (1 triệu đồng)
- Số giải: 100
- Quay 1 lần: 4 số trúng

Giải Sáu:
- Giá trị mỗi giải: 400.000đ (400 nghìn đồng)
- Số giải: 300
- Quay 1 lần: 4 số trúng

Giải Bảy:
- Giá trị mỗi giải: 200.000đ (200 nghìn đồng)
- Số giải: 1000
- Quay 1 lần: 3 số trúng

Giải Tám:
- Giá trị mỗi giải: 100.000đ (100 nghìn đồng)
- Số giải: 10.000
- Quay 1 lần: 2 số trúng

Giải phụ Đặc Biệt:
- Giá trị mỗi giải: 50.000đ (50 nghìn đồng)
- Số giải: 9
- Cho những vé trúng ở hàng trăm ngàn nhưng chỉ sai 1 chữ số ở bất cứ hàng nào của 5 chữ số còn lại (so với giải đặc biệt)

+ KQXS miền Nam được mở thưởng lúc 16h10 hàng ngày với các tỉnh như sau:
- Thứ 2: TP.HCM - Đồng Tháp - Cà Mau
- Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
- Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
- Thứ 5: Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
- Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
- Thứ 7: TP.HCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
- Chủ Nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt

+ Định nghĩa của những từ viết tắt xổ số Miền Nam như sau:
- XSMN: xo so mien nam/ xổ số miền nam
- SXMN: xo so mien nam/ xổ số miền nam
- KQXSMN: ket qua xo so mien nam/ kết quả xổ số miền nam
- XSMN hom nay: xổ số miền nam hôm nay
- XSMN truc tiep: xổ số miền nam trực tiếp

tin hot

Trực tiếp XSMB lúc 18h15

Thống kê XSMB hôm nay

Quay thử xổ số miền Bắc hôm nay

Xem thêm