thongkegiaidacbiet.net

XSMN - Kết quả xổ số kiến thiết miền Nam - SXMN

Giải Bến Tre Vũng Tàu Bạc Liêu
Giải tám 90 01 95
Giải bảy 934 255 581
Giải sáu 5031 6056 3920 5860 3702 8738 8328 8126 1213
Giải năm 8958 1636 5570
Giải tư 21867 93861 77360 54999 22996 59511 67031 18727 40847 05451 71126 03903 11493 03360 29686 16152 73066 27690 53890 30432 74754
Giải ba 30277 96249 70844 76736 20571 18443
Giải nhì 16270 85619 18029
Giải nhất 18424 14463 18371
Giải ĐB 817660 417347 002939
Đầu Bến Tre Vũng Tàu
0 01 ,02 ,03
1 11 19
2 20 ,24 27 ,26
3 34 ,31 ,31 38 ,36 ,36
4 49 47 ,44 ,47
5 56 ,58 55 ,51
6 67 ,61 ,60 ,60 60 ,60 ,63
7 77 ,70
8
9 90 ,99 ,96 93
Đầu Bạc Liêu
0
1 13
2 28 ,26 ,29
3 32 ,39
4 43
5 52 ,54
6 66
7 70 ,71 ,71
8 81 ,86
9 95 ,90 ,90
Giải TPHCM Đồng Tháp Cà Mau
Giải tám 64 10 42
Giải bảy 058 897 300
Giải sáu 7743 9335 3266 9266 8610 8060 1108 4733 2692
Giải năm 1573 2432 4961
Giải tư 54579 77625 43743 48378 56553 76005 11163 05038 04378 91688 52674 73520 12883 59742 95175 49494 36942 88976 95473 61440 93237
Giải ba 15989 93908 45499 12144 51340 63768
Giải nhì 44115 79146 43368
Giải nhất 00315 70983 05026
Giải ĐB 318059 644940 093658
Đầu TPHCM Đồng Tháp
0 05 ,08
1 15 ,15 10 ,10
2 25 20
3 35 32 ,38
4 43 ,43 42 ,44 ,46 ,40
5 58 ,53 ,59
6 64 ,66 ,63 66 ,60
7 73 ,79 ,78 78 ,74
8 89 88 ,83 ,83
9 97 ,99
Đầu Cà Mau
0 00 ,08
1
2 26
3 33 ,37
4 42 ,42 ,40 ,40
5 58
6 61 ,68 ,68
7 75 ,76 ,73
8
9 92 ,94
Giải Tiền Giang Kiên Giang Đà Lạt
Giải tám 38 26 88
Giải bảy 414 606 984
Giải sáu 0190 2977 4590 9207 2277 4017 5163 6624 4403
Giải năm 0554 5529 5830
Giải tư 39586 43005 41034 66363 83052 23777 52695 31797 29464 07881 66603 58715 07327 13739 22045 21186 58199 04639 21087 33932 47394
Giải ba 50401 06547 57665 86867 11653 86842
Giải nhì 10280 51606 08836
Giải nhất 37654 60854 72741
Giải ĐB 522925 453065 122425
Đầu Tiền Giang Kiên Giang
0 05 ,01 06 ,07 ,03 ,06
1 14 17 ,15
2 25 26 ,29 ,27
3 38 ,34 39
4 47
5 54 ,52 ,54 54
6 63 64 ,65 ,67 ,65
7 77 ,77 77
8 86 ,80 81
9 90 ,90 ,95 97
Đầu Đà Lạt
0 03
1
2 24 ,25
3 30 ,39 ,32 ,36
4 45 ,42 ,41
5 53
6 63
7
8 88 ,84 ,86 ,87
9 99 ,94
Giải TPHCM Long An Bình Phước Hậu Giang
Giải tám 00 90 54 13
Giải bảy 557 593 859 538
Giải sáu 9995 1374 5946 3337 7935 2687 4347 6156 9574 0232 7578 7410
Giải năm 3208 7586 9868 4148
Giải tư 37546 56246 24408 69577 17437 91920 37870 46889 93468 91941 53737 98793 89750 36900 87996 28642 85912 73482 88953 73412 49814 47721 75206 80961 81607 99898 81665 93234
Giải ba 74688 17950 38130 15041 92066 79570 88162 65400
Giải nhì 71480 86078 75762 26909
Giải nhất 02929 07272 84363 89395
Giải ĐB 174016 879406 111359 468109
Đầu TPHCM Long An
0 00 ,08 ,08 00 ,06
1 16
2 20 ,29
3 37 37 ,35 ,37 ,30
4 46 ,46 ,46 41 ,41
5 57 ,50 50
6 68
7 74 ,77 ,70 78 ,72
8 88 ,80 87 ,86 ,89
9 95 90 ,93 ,93
Đầu Bình Phước Hậu Giang
0 06 ,07 ,00 ,09 ,09
1 12 ,12 ,14 13 ,10
2 21
3 38 ,32 ,34
4 47 ,42 48
5 54 ,59 ,56 ,53 ,59
6 68 ,66 ,62 ,63 61 ,65 ,62
7 74 ,70 78
8 82
9 96 98 ,95
Giải Vĩnh Long Bình Dương Trà Vinh
Giải tám 83 13 71
Giải bảy 852 000 762
Giải sáu 9301 0392 9016 2101 2453 9449 1373 9264 9945
Giải năm 0755 0201 6800
Giải tư 03453 85386 16074 47736 62147 65235 23625 18798 57793 82219 06053 21546 39305 38834 89372 83421 63197 11762 67033 91701 44626
Giải ba 63736 72287 44289 24405 76255 24271
Giải nhì 50175 57358 16006
Giải nhất 96507 76532 82194
Giải ĐB 559299 970015 828994
Đầu Vĩnh Long Bình Dương
0 01 ,07 00 ,01 ,01 ,05 ,05
1 16 13 ,19 ,15
2 25
3 36 ,35 ,36 34 ,32
4 47 49 ,46
5 52 ,55 ,53 53 ,53 ,58
6
7 74 ,75
8 83 ,86 ,87 89
9 92 ,99 98 ,93
Đầu Trà Vinh
0 00 ,01 ,06
1
2 21 ,26
3 33
4 45
5 55
6 62 ,64 ,62
7 71 ,73 ,72 ,71
8
9 97 ,94 ,94
Giải Tây Ninh An Giang Bình Thuận
Giải tám 17 13 54
Giải bảy 342 614 123
Giải sáu 5686 9413 9280 5744 4938 6581 6185 4506 3020
Giải năm 5223 9865 5378
Giải tư 94584 10343 50280 77610 10182 15617 51617 68942 27306 31610 84629 07887 42883 81958 97757 06529 30891 07412 80442 92123 38036
Giải ba 43187 79281 39451 81406 51959 49806
Giải nhì 10034 41483 84095
Giải nhất 36652 14063 91714
Giải ĐB 248108 112746 378409
Đầu Tây Ninh An Giang
0 08 06 ,06
1 17 ,13 ,10 ,17 ,17 13 ,14 ,10
2 23 29
3 34 38
4 42 ,43 44 ,42 ,46
5 52 58 ,51
6 65 ,63
7
8 86 ,80 ,84 ,80 ,82 ,87 ,81 81 ,87 ,83 ,83
9
Đầu Bình Thuận
0 06 ,06 ,09
1 12 ,14
2 23 ,20 ,29 ,23
3 36
4 42
5 54 ,57 ,59
6
7 78
8 85
9 91 ,95
Giải Đồng Nai Cần Thơ Sóc Trăng
Giải tám 52 16 71
Giải bảy 632 158 336
Giải sáu 4412 2023 2037 1786 7365 0616 0704 7297 7594
Giải năm 0947 8093 0674
Giải tư 72263 29752 49351 41208 14030 98778 13226 73635 57960 26137 61941 54506 50311 59247 92567 99866 92914 29388 02908 58457 15761
Giải ba 13876 97886 58212 62591 53428 50400
Giải nhì 35937 45668 78980
Giải nhất 88333 28019 16672
Giải ĐB 074844 683872 909943
Đầu Đồng Nai Cần Thơ
0 08 06
1 12 16 ,16 ,11 ,12 ,19
2 23 ,26
3 32 ,37 ,30 ,37 ,33 35 ,37
4 47 ,44 41 ,47
5 52 ,52 ,51 58
6 63 65 ,60 ,68
7 78 ,76 72
8 86 86
9 93 ,91
Đầu Sóc Trăng
0 04 ,08 ,00
1 14
2 28
3 36
4 43
5 57
6 67 ,66 ,61
7 71 ,74 ,72
8 88 ,80
9 97 ,94
Có thể bạn quan tâm

Thông tin về xổ số miền Nam - XSMN

+ Xổ số kiến thiết miền Nam là loại hình xổ số truyền thống được nhà nước cho phép người dân tham giá dưới hình thức mua vé công khai. Các loại vé được phát hành dưới sự quản lý của Công ty xổ số kiến thiết các tỉnh miền Nam. Vé số thuộc tỉnh nào thì tỉnh đó phát hành và chịu trách nhiệm quay số mở thưởng, trao giải... cho những vé trùng theo đúng quy định của công ty xổ số ban hành, trong khuôn khổ của pháp luật nhà nước.

+ Vé số miền nam có mệnh giá 10000đ/1 vé. Có 21 tỉnh tham gia phát hành và quay thưởng xổ số miền Nam, được phân bổ các ngày trong tuần từ thứ 2 đến chủ nhật.

+ Thời hạn lĩnh thưởng là 30 ngày kể từ ngày mở số. Quá thời hạn trên, vé không còn giá trị. Vé lĩnh thường phải nguyên vẹn, không rách rời chắp vá.

+ Giải thưởng của vé số các tỉnh miền Nam bao gồm:

Giải đặc biệt:
- Giá trị mỗi giải: 2.000.000.000đ (2 tỷ đồng)
- Số giải: 01
- Quay 1 lần: 6 số trúng

Giải Nhất:
- Giá trị mỗi giải: 30.000.000đ (30 triệu đồng)
- Số giải: 10
- Quay 1 lần: 5 số trúng

Giải Nhì:
- Giá trị mỗi giải: 15.000.000đ (15 triệu đồng)
- Số giải: 10
- Quay 1 lần: 5 số trúng

Giải Ba:
- Giá trị mỗi giải: 10.000.000đ (10 triệu đồng)
- Số giải: 20
- Quay 1 lần: 5 số trúng

Giải Tư:
- Giá trị mỗi giải: 3.000.000đ (3 triệu đồng)
- Số giải: 70
- Quay 1 lần: 5 số trúng

Giải Năm:
- Giá trị mỗi giải: 1.000.000đ (1 triệu đồng)
- Số giải: 100
- Quay 1 lần: 4 số trúng

Giải Sáu:
- Giá trị mỗi giải: 400.000đ (400 nghìn đồng)
- Số giải: 300
- Quay 1 lần: 4 số trúng

Giải Bảy:
- Giá trị mỗi giải: 200.000đ (200 nghìn đồng)
- Số giải: 1000
- Quay 1 lần: 3 số trúng

Giải Tám:
- Giá trị mỗi giải: 100.000đ (100 nghìn đồng)
- Số giải: 10.000
- Quay 1 lần: 2 số trúng

Giải phụ Đặc Biệt:
- Giá trị mỗi giải: 50.000đ (50 nghìn đồng)
- Số giải: 9
- Cho những vé trúng ở hàng trăm ngàn nhưng chỉ sai 1 chữ số ở bất cứ hàng nào của 5 chữ số còn lại (so với giải đặc biệt)

+ KQXS miền Nam được mở thưởng lúc 16h10 hàng ngày với các tỉnh như sau:
- Thứ 2: TP.HCM - Đồng Tháp - Cà Mau
- Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
- Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
- Thứ 5: Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
- Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
- Thứ 7: TP.HCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
- Chủ Nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt

+ Định nghĩa của những từ viết tắt xổ số Miền Nam như sau:
- XSMN: xo so mien nam/ xổ số miền nam
- SXMN: xo so mien nam/ xổ số miền nam
- KQXSMN: ket qua xo so mien nam/ kết quả xổ số miền nam
- XSMN hom nay: xổ số miền nam hôm nay
- XSMN truc tiep: xổ số miền nam trực tiếp

tin hot

Trực tiếp XSMB lúc 18h15

Thống kê XSMB hôm nay

Quay thử xổ số miền Bắc hôm nay

Xem thêm