thongkegiaidacbiet.net

XSMN - Kết quả xổ số kiến thiết miền Nam - SXMN

Giải Tây Ninh An Giang Bình Thuận
Giải tám 14 10 80
Giải bảy 500 264 664
Giải sáu 3762 7658 8320 3483 4264 5469 9569 0892 0703
Giải năm 2265 0163 1865
Giải tư 01970 10231 10335 70888 94554 78627 79746 40963 14081 69414 77218 17849 12793 20331 72730 05162 19085 46902 93541 44497 99531
Giải ba 57610 42359 04373 53832 50436 05816
Giải nhì 51339 89119 66225
Giải nhất 32153 85274 04203
Giải ĐB 075184 524341 447539
Đầu Tây Ninh An Giang
0 00
1 14 ,10 10 ,14 ,18 ,19
2 20 ,27
3 31 ,35 ,39 31 ,32
4 46 49 ,41
5 58 ,54 ,59 ,53
6 62 ,65 64 ,64 ,69 ,63 ,63
7 70 73 ,74
8 88 ,84 83 ,81
9 93
Đầu Bình Thuận
0 03 ,02 ,03
1 16
2 25
3 30 ,31 ,36 ,39
4 41
5
6 64 ,69 ,65 ,62
7
8 80 ,85
9 92 ,97
Giải Đồng Nai Cần Thơ Sóc Trăng
Giải tám 85 99 52
Giải bảy 786 924 217
Giải sáu 6502 2172 6607 1266 1881 5026 8790 5496 7840
Giải năm 0790 6994 6887
Giải tư 98940 22403 43604 40800 57302 06271 49381 44673 07283 54124 89388 91665 25049 36906 19733 28087 16256 52495 45873 09075 10743
Giải ba 73723 05934 51801 16988 06394 23231
Giải nhì 94694 02343 00763
Giải nhất 76322 75386 20402
Giải ĐB 069961 273288 958652
Đầu Đồng Nai Cần Thơ
0 02 ,07 ,03 ,04 ,00 ,02 06 ,01
1
2 23 ,22 24 ,26 ,24
3 34
4 40 49 ,43
5
6 61 66 ,65
7 72 ,71 73
8 85 ,86 ,81 81 ,83 ,88 ,88 ,86 ,88
9 90 ,94 99 ,94
Đầu Sóc Trăng
0 02
1 17
2
3 33 ,31
4 40 ,43
5 52 ,56 ,52
6 63
7 73 ,75
8 87 ,87
9 90 ,96 ,95 ,94
Giải Bến Tre Vũng Tàu Bạc Liêu
Giải tám 65 01 36
Giải bảy 858 214 863
Giải sáu 1903 6650 4722 3645 9092 2427 1935 5217 5421
Giải năm 9592 4692 0158
Giải tư 98351 57458 50603 61561 40603 35671 67641 84113 71073 98433 69871 83325 74440 83817 49761 76866 66560 08899 66653 16928 93727
Giải ba 79952 35330 74775 43814 76200 48001
Giải nhì 74667 70404 69810
Giải nhất 55039 32553 69328
Giải ĐB 518955 852560 706480
Đầu Bến Tre Vũng Tàu
0 03 ,03 ,03 01 ,04
1 14 ,13 ,17 ,14
2 22 27 ,25
3 30 ,39 33
4 41 45 ,40
5 58 ,50 ,51 ,58 ,52 ,55 53
6 65 ,61 ,67 60
7 71 73 ,71 ,75
8
9 92 92 ,92
Đầu Bạc Liêu
0 00 ,01
1 17 ,10
2 21 ,28 ,27 ,28
3 36 ,35
4
5 58 ,53
6 63 ,61 ,66 ,60
7
8 80
9 99
Giải TPHCM Đồng Tháp Cà Mau
Giải tám 28 78 16
Giải bảy 737 496 852
Giải sáu 9218 4476 9941 4205 3792 1909 1306 4375 5993
Giải năm 9567 1413 4249
Giải tư 10010 25831 31679 94488 72022 46594 20549 51333 42293 21283 43855 01677 29566 51726 63477 64958 48775 24448 94607 73568 33650
Giải ba 07499 65839 30639 31992 52793 58208
Giải nhì 47858 49158 60680
Giải nhất 96070 64720 52048
Giải ĐB 233941 901085 807877
Đầu TPHCM Đồng Tháp
0 05 ,09
1 18 ,10 13
2 28 ,22 26 ,20
3 37 ,31 ,39 33 ,39
4 41 ,49 ,41
5 58 55 ,58
6 67 66
7 76 ,79 ,70 78 ,77
8 88 83 ,85
9 94 ,99 96 ,92 ,93 ,92
Đầu Cà Mau
0 06 ,07 ,08
1 16
2
3
4 49 ,48 ,48
5 52 ,58 ,50
6 68
7 75 ,77 ,75 ,77
8 80
9 93 ,93
Giải Tiền Giang Kiên Giang Đà Lạt
Giải tám 48 26 98
Giải bảy 806 721 370
Giải sáu 1420 9461 9506 6182 5600 4095 8489 5295 2116
Giải năm 0907 0558 9021
Giải tư 86704 24502 19317 49279 66791 54431 52826 42560 67515 23541 78169 90308 33705 33358 76842 63546 11519 92118 10376 87555 54558
Giải ba 85158 08199 89963 84048 56253 58569
Giải nhì 32992 01199 02637
Giải nhất 12936 13545 33444
Giải ĐB 271382 833062 688830
Đầu Tiền Giang Kiên Giang
0 06 ,06 ,07 ,04 ,02 00 ,08 ,05
1 17 15
2 20 ,26 26 ,21
3 31 ,36
4 48 41 ,48 ,45
5 58 58 ,58
6 61 60 ,69 ,63 ,62
7 79
8 82 82
9 91 ,99 ,92 95 ,99
Đầu Đà Lạt
0
1 16 ,19 ,18
2 21
3 37 ,30
4 42 ,46 ,44
5 55 ,58 ,53
6 69
7 70 ,76
8 89
9 98 ,95
Giải TPHCM Long An Bình Phước Hậu Giang
Giải tám 27 87 70 86
Giải bảy 453 506 729 617
Giải sáu 2079 2410 2761 5142 0981 1361 8538 1831 3834 2724 0602 2318
Giải năm 9978 2259 8936 0312
Giải tư 47422 80253 36017 26417 35143 93079 79829 37493 28323 34155 26524 21556 64909 09612 57892 06793 22708 41369 35466 73450 74450 98800 28149 61935 94469 01052 95743 63454
Giải ba 32690 51139 25208 46155 85719 60616 49616 82213
Giải nhì 32718 41080 00146 82149
Giải nhất 46361 27596 71279 54221
Giải ĐB 344734 056172 482604 738756
Đầu TPHCM Long An
0 06 ,09 ,08
1 10 ,17 ,17 ,18 12
2 27 ,22 ,29 23 ,24
3 39 ,34
4 43 42
5 53 ,53 59 ,55 ,56 ,55
6 61 ,61 61
7 79 ,78 ,79 72
8 87 ,81 ,80
9 90 93 ,96
Đầu Bình Phước Hậu Giang
0 08 ,04 02 ,00
1 19 ,16 17 ,18 ,12 ,16 ,13
2 29 24 ,21
3 38 ,31 ,34 ,36 35
4 46 49 ,43 ,49
5 50 ,50 52 ,54 ,56
6 69 ,66 69
7 70 ,79
8 86
9 92 ,93
Giải Vĩnh Long Bình Dương Trà Vinh
Giải tám 95 01 63
Giải bảy 478 831 612
Giải sáu 7847 2195 0304 6021 8089 1718 0797 2613 5531
Giải năm 2380 0325 4407
Giải tư 11191 09065 84141 29082 96917 72550 25061 87745 73627 37130 93842 31775 69527 89169 13464 35082 17364 27077 79996 49427 30594
Giải ba 12603 19316 89271 58200 69950 68951
Giải nhì 95153 42002 42961
Giải nhất 62384 89254 25890
Giải ĐB 305220 332825 084786
Đầu Vĩnh Long Bình Dương
0 04 ,03 01 ,00 ,02
1 17 ,16 18
2 20 21 ,25 ,27 ,27 ,25
3 31 ,30
4 47 ,41 45 ,42
5 50 ,53 54
6 65 ,61 69
7 78 75 ,71
8 80 ,82 ,84 89
9 95 ,95 ,91
Đầu Trà Vinh
0 07
1 12 ,13
2 27
3 31
4
5 50 ,51
6 63 ,64 ,64 ,61
7 77
8 82 ,86
9 97 ,96 ,94 ,90
Có thể bạn quan tâm

Thông tin về xổ số miền Nam - XSMN

+ Xổ số kiến thiết miền Nam là loại hình xổ số truyền thống được nhà nước cho phép người dân tham giá dưới hình thức mua vé công khai. Các loại vé được phát hành dưới sự quản lý của Công ty xổ số kiến thiết các tỉnh miền Nam. Vé số thuộc tỉnh nào thì tỉnh đó phát hành và chịu trách nhiệm quay số mở thưởng, trao giải... cho những vé trùng theo đúng quy định của công ty xổ số ban hành, trong khuôn khổ của pháp luật nhà nước.

+ Vé số miền nam có mệnh giá 10000đ/1 vé. Có 21 tỉnh tham gia phát hành và quay thưởng xổ số miền Nam, được phân bổ các ngày trong tuần từ thứ 2 đến chủ nhật.

+ Thời hạn lĩnh thưởng là 30 ngày kể từ ngày mở số. Quá thời hạn trên, vé không còn giá trị. Vé lĩnh thường phải nguyên vẹn, không rách rời chắp vá.

+ Giải thưởng của vé số các tỉnh miền Nam bao gồm:

Giải đặc biệt:
- Giá trị mỗi giải: 2.000.000.000đ (2 tỷ đồng)
- Số giải: 01
- Quay 1 lần: 6 số trúng

Giải Nhất:
- Giá trị mỗi giải: 30.000.000đ (30 triệu đồng)
- Số giải: 10
- Quay 1 lần: 5 số trúng

Giải Nhì:
- Giá trị mỗi giải: 15.000.000đ (15 triệu đồng)
- Số giải: 10
- Quay 1 lần: 5 số trúng

Giải Ba:
- Giá trị mỗi giải: 10.000.000đ (10 triệu đồng)
- Số giải: 20
- Quay 1 lần: 5 số trúng

Giải Tư:
- Giá trị mỗi giải: 3.000.000đ (3 triệu đồng)
- Số giải: 70
- Quay 1 lần: 5 số trúng

Giải Năm:
- Giá trị mỗi giải: 1.000.000đ (1 triệu đồng)
- Số giải: 100
- Quay 1 lần: 4 số trúng

Giải Sáu:
- Giá trị mỗi giải: 400.000đ (400 nghìn đồng)
- Số giải: 300
- Quay 1 lần: 4 số trúng

Giải Bảy:
- Giá trị mỗi giải: 200.000đ (200 nghìn đồng)
- Số giải: 1000
- Quay 1 lần: 3 số trúng

Giải Tám:
- Giá trị mỗi giải: 100.000đ (100 nghìn đồng)
- Số giải: 10.000
- Quay 1 lần: 2 số trúng

Giải phụ Đặc Biệt:
- Giá trị mỗi giải: 50.000đ (50 nghìn đồng)
- Số giải: 9
- Cho những vé trúng ở hàng trăm ngàn nhưng chỉ sai 1 chữ số ở bất cứ hàng nào của 5 chữ số còn lại (so với giải đặc biệt)

+ KQXS miền Nam được mở thưởng lúc 16h10 hàng ngày với các tỉnh như sau:
- Thứ 2: TP.HCM - Đồng Tháp - Cà Mau
- Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
- Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
- Thứ 5: Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
- Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
- Thứ 7: TP.HCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
- Chủ Nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt

+ Định nghĩa của những từ viết tắt xổ số Miền Nam như sau:
- XSMN: xo so mien nam/ xổ số miền nam
- SXMN: xo so mien nam/ xổ số miền nam
- KQXSMN: ket qua xo so mien nam/ kết quả xổ số miền nam
- XSMN hom nay: xổ số miền nam hôm nay
- XSMN truc tiep: xổ số miền nam trực tiếp

tin hot

Trực tiếp XSMB lúc 18h15

Thống kê XSMB hôm nay

Quay thử xổ số miền Bắc hôm nay

Xem thêm