thongkegiaidacbiet.net

XSMN - Kết quả xổ số kiến thiết miền Nam - SXMN

Giải TPHCM Đồng Tháp Cà Mau
Giải tám 32 10 65
Giải bảy 190 190 371
Giải sáu 0089 2755 0182 7892 9256 5060 5018 3194 9968
Giải năm 3412 7902 5672
Giải tư 72877 60323 07267 46542 85866 74394 15968 14646 30989 01331 91543 98644 38653 95282 99214 56043 32467 17278 16965 19644 06135
Giải ba 40622 70861 60243 06547 47697 73323
Giải nhì 15531 89133 58495
Giải nhất 69509 74427 91549
Giải ĐB 340805 728636 491288
Đầu TPHCM Đồng Tháp
0 09 ,05 02
1 12 10
2 23 ,22 27
3 32 ,31 31 ,33 ,36
4 42 46 ,43 ,44 ,43 ,47
5 55 56 ,53
6 67 ,66 ,68 ,61 60
7 77
8 89 ,82 89 ,82
9 90 ,94 90 ,92
Đầu Cà Mau
0
1 18 ,14
2 23
3 35
4 43 ,44 ,49
5
6 65 ,68 ,67 ,65
7 71 ,72 ,78
8 88
9 94 ,97 ,95
Giải Tiền Giang Kiên Giang Đà Lạt
Giải tám 03 03 53
Giải bảy 331 238 865
Giải sáu 8933 4968 1228 6312 8909 3691 6504 6518 1382
Giải năm 0726 3398 4866
Giải tư 76116 12719 35412 37520 04833 54111 04905 91660 26288 35391 23568 74753 05563 79965 02811 45651 90422 62148 23617 25827 52054
Giải ba 26366 66190 77553 00901 05133 95754
Giải nhì 72924 40763 56741
Giải nhất 54260 36775 60484
Giải ĐB 310354 066278 174941
Đầu Tiền Giang Kiên Giang
0 03 ,05 03 ,09 ,01
1 16 ,19 ,12 ,11 12
2 28 ,26 ,20 ,24
3 31 ,33 ,33 38
4
5 54 53 ,53
6 68 ,66 ,60 60 ,68 ,63 ,65 ,63
7 75 ,78
8 88
9 90 91 ,98 ,91
Đầu Đà Lạt
0 04
1 18 ,11 ,17
2 22 ,27
3 33
4 48 ,41 ,41
5 53 ,51 ,54 ,54
6 65 ,66
7
8 82 ,84
9
Giải TPHCM Long An Bình Phước Hậu Giang
Giải tám 35 36 05 37
Giải bảy 861 199 352 193
Giải sáu 3733 2304 0792 3961 0579 0862 1429 4678 4307 7227 7276 7005
Giải năm 2266 4744 8239 0693
Giải tư 78206 10694 96152 62399 43719 13686 57870 20886 82133 83932 56534 47784 96933 30636 65942 74477 47017 20077 04550 17813 20947 55195 84121 87328 87996 53263 94181 80948
Giải ba 18853 72567 64535 79400 80443 96020 06144 20176
Giải nhì 42232 92590 64224 59160
Giải nhất 89664 95788 40950 87216
Giải ĐB 951312 042858 208677 965779
Đầu TPHCM Long An
0 04 ,06 00
1 19 ,12
2
3 35 ,33 ,32 36 ,33 ,32 ,34 ,33 ,36 ,35
4 44
5 52 ,53 58
6 61 ,66 ,67 ,64 61 ,62
7 70 79
8 86 86 ,84 ,88
9 92 ,94 ,99 99 ,90
Đầu Bình Phước Hậu Giang
0 05 ,07 05
1 17 ,13 16
2 29 ,20 ,24 27 ,21 ,28
3 39 37
4 42 ,47 ,43 48 ,44
5 52 ,50 ,50
6 63 ,60
7 78 ,77 ,77 ,77 76 ,76 ,79
8 81
9 93 ,93 ,95 ,96
Giải Vĩnh Long Bình Dương Trà Vinh
Giải tám 85 20 84
Giải bảy 638 053 880
Giải sáu 3302 7194 7197 4508 0160 1662 9749 3201 6354
Giải năm 0491 8107 5247
Giải tư 36610 12809 54136 01400 12363 16288 50333 39187 11849 68998 44615 53216 50734 22208 79763 67930 16985 97596 96375 74381 14353
Giải ba 10101 44304 14787 19832 42281 43479
Giải nhì 95982 41737 25140
Giải nhất 20421 63281 62966
Giải ĐB 766403 211942 850657
Đầu Vĩnh Long Bình Dương
0 02 ,09 ,00 ,01 ,04 ,03 08 ,07 ,08
1 10 15 ,16
2 21 20
3 38 ,36 ,33 34 ,32 ,37
4 49 ,42
5 53
6 63 60 ,62
7
8 85 ,88 ,82 87 ,87 ,81
9 94 ,97 ,91 98
Đầu Trà Vinh
0 01
1
2
3 30
4 49 ,47 ,40
5 54 ,53 ,57
6 63 ,66
7 75 ,79
8 84 ,80 ,85 ,81 ,81
9 96
Giải Tây Ninh An Giang Bình Thuận
Giải tám 50 69 65
Giải bảy 637 555 366
Giải sáu 5390 9932 2325 4566 2148 9909 8681 3865 7136
Giải năm 7099 5917 9506
Giải tư 91483 60070 13322 33480 96431 97241 15900 05188 74104 75674 35002 08825 06441 12832 24494 68331 62164 16423 43208 30307 23444
Giải ba 63960 43119 97460 81310 80112 98791
Giải nhì 51523 09979 06754
Giải nhất 04890 68078 98899
Giải ĐB 542451 668983 838992
Đầu Tây Ninh An Giang
0 00 09 ,04 ,02
1 19 17 ,10
2 25 ,22 ,23 25
3 37 ,32 ,31 32
4 41 48 ,41
5 50 ,51 55
6 60 69 ,66 ,60
7 70 74 ,79 ,78
8 83 ,80 88 ,83
9 90 ,99 ,90
Đầu Bình Thuận
0 06 ,08 ,07
1 12
2 23
3 36 ,31
4 44
5 54
6 65 ,66 ,65 ,64
7
8 81
9 94 ,91 ,99 ,92
Giải Đồng Nai Cần Thơ Sóc Trăng
Giải tám 57 78 72
Giải bảy 512 461 821
Giải sáu 8030 5823 3688 4491 4326 3157 2508 1828 9968
Giải năm 6244 7616 5298
Giải tư 19503 94564 53068 20844 03237 43128 58995 69076 23098 30696 13754 26976 60237 02341 18790 11777 64667 26452 33398 79306 15573
Giải ba 27389 90737 42079 03505 33125 14178
Giải nhì 67150 03931 32565
Giải nhất 94122 33743 35840
Giải ĐB 193316 351306 563100
Đầu Đồng Nai Cần Thơ
0 03 05 ,06
1 12 ,16 16
2 23 ,28 ,22 26
3 30 ,37 ,37 37 ,31
4 44 ,44 41 ,43
5 57 ,50 57 ,54
6 64 ,68 61
7 78 ,76 ,76 ,79
8 88 ,89
9 95 91 ,98 ,96
Đầu Sóc Trăng
0 08 ,06 ,00
1
2 21 ,28 ,25
3
4 40
5 52
6 68 ,67 ,65
7 72 ,77 ,73 ,78
8
9 98 ,90 ,98
Giải Bến Tre Vũng Tàu Bạc Liêu
Giải tám 57 13 54
Giải bảy 035 861 198
Giải sáu 0351 1702 7922 5221 4670 4740 9971 2513 1478
Giải năm 3758 0470 4983
Giải tư 14690 63986 32455 04972 36260 69709 08864 73283 51950 68210 13171 08378 45680 35866 83896 09805 90674 70664 95013 37022 69232
Giải ba 54299 51654 20951 79450 49853 01868
Giải nhì 88543 92040 07352
Giải nhất 99712 41836 76806
Giải ĐB 679006 614634 109732
Đầu Bến Tre Vũng Tàu
0 02 ,09 ,06
1 12 13 ,10
2 22 21
3 35 36 ,34
4 43 40 ,40
5 57 ,51 ,58 ,55 ,54 50 ,51 ,50
6 60 ,64 61 ,66
7 72 70 ,70 ,71 ,78
8 86 83 ,80
9 90 ,99
Đầu Bạc Liêu
0 05 ,06
1 13 ,13
2 22
3 32 ,32
4
5 54 ,53 ,52
6 64 ,68
7 71 ,78 ,74
8 83
9 98 ,96
Có thể bạn quan tâm

Thông tin về xổ số miền Nam - XSMN

+ Xổ số kiến thiết miền Nam là loại hình xổ số truyền thống được nhà nước cho phép người dân tham giá dưới hình thức mua vé công khai. Các loại vé được phát hành dưới sự quản lý của Công ty xổ số kiến thiết các tỉnh miền Nam. Vé số thuộc tỉnh nào thì tỉnh đó phát hành và chịu trách nhiệm quay số mở thưởng, trao giải... cho những vé trùng theo đúng quy định của công ty xổ số ban hành, trong khuôn khổ của pháp luật nhà nước.

+ Vé số miền nam có mệnh giá 10000đ/1 vé. Có 21 tỉnh tham gia phát hành và quay thưởng xổ số miền Nam, được phân bổ các ngày trong tuần từ thứ 2 đến chủ nhật.

+ Thời hạn lĩnh thưởng là 30 ngày kể từ ngày mở số. Quá thời hạn trên, vé không còn giá trị. Vé lĩnh thường phải nguyên vẹn, không rách rời chắp vá.

+ Giải thưởng của vé số các tỉnh miền Nam bao gồm:

Giải đặc biệt:
- Giá trị mỗi giải: 2.000.000.000đ (2 tỷ đồng)
- Số giải: 01
- Quay 1 lần: 6 số trúng

Giải Nhất:
- Giá trị mỗi giải: 30.000.000đ (30 triệu đồng)
- Số giải: 10
- Quay 1 lần: 5 số trúng

Giải Nhì:
- Giá trị mỗi giải: 15.000.000đ (15 triệu đồng)
- Số giải: 10
- Quay 1 lần: 5 số trúng

Giải Ba:
- Giá trị mỗi giải: 10.000.000đ (10 triệu đồng)
- Số giải: 20
- Quay 1 lần: 5 số trúng

Giải Tư:
- Giá trị mỗi giải: 3.000.000đ (3 triệu đồng)
- Số giải: 70
- Quay 1 lần: 5 số trúng

Giải Năm:
- Giá trị mỗi giải: 1.000.000đ (1 triệu đồng)
- Số giải: 100
- Quay 1 lần: 4 số trúng

Giải Sáu:
- Giá trị mỗi giải: 400.000đ (400 nghìn đồng)
- Số giải: 300
- Quay 1 lần: 4 số trúng

Giải Bảy:
- Giá trị mỗi giải: 200.000đ (200 nghìn đồng)
- Số giải: 1000
- Quay 1 lần: 3 số trúng

Giải Tám:
- Giá trị mỗi giải: 100.000đ (100 nghìn đồng)
- Số giải: 10.000
- Quay 1 lần: 2 số trúng

Giải phụ Đặc Biệt:
- Giá trị mỗi giải: 50.000đ (50 nghìn đồng)
- Số giải: 9
- Cho những vé trúng ở hàng trăm ngàn nhưng chỉ sai 1 chữ số ở bất cứ hàng nào của 5 chữ số còn lại (so với giải đặc biệt)

+ KQXS miền Nam được mở thưởng lúc 16h10 hàng ngày với các tỉnh như sau:
- Thứ 2: TP.HCM - Đồng Tháp - Cà Mau
- Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
- Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
- Thứ 5: Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
- Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
- Thứ 7: TP.HCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
- Chủ Nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt

+ Định nghĩa của những từ viết tắt xổ số Miền Nam như sau:
- XSMN: xo so mien nam/ xổ số miền nam
- SXMN: xo so mien nam/ xổ số miền nam
- KQXSMN: ket qua xo so mien nam/ kết quả xổ số miền nam
- XSMN hom nay: xổ số miền nam hôm nay
- XSMN truc tiep: xổ số miền nam trực tiếp